TIÊU CHUẨN NGÀNH 14TCN 119:2002 VỀ THÀNH PHẦN, NỘI DUNG VÀ KHỐI LƯỢNG LẬP THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 14TCN 119:2002 THÀNH PHẦN, NỘI DUNG VÀ KHỐI LƯỢNG LẬP THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH THUỶ LỢI 1. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG 1.1. Tiêu chuẩn này quy định thành phần, nội dung và khối lượng lập Thiết kế Kỹ thuật-Tổng dự toán, Thiết kế Bản vẽ Thi công (đối với công trình được

TIÊU CHUẨN NGÀNH 14TCN 118:2002 VỀ THÀNH PHẦN, NỘI DUNG VÀ KHỐI LƯỢNG LẬP CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ THỦY LỢI DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 14TCN 118:2002 THÀNH PHẦN, NỘI DUNG VÀ KHỐI LƯỢNG LẬP CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ THUỶ LỢI 1. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG 1.1. Tiêu chuẩn này quy định thành phần, nội dung và khối lượng lập các dự án đầu tư Thuỷ lợi: Báo cáo Nghiên cứu tiền khả thi (BCNCTKT) và

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5307:2002 VỀ KHO DẦU MỎ VÀ SẢN PHẨM DẦU MỎ – YÊU CẦU THIẾT KẾ DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5307:2002 KHO DẦU MỎ VÀ SẢN PHẨM DẦU MỎ – YÊU CẦU THIẾT KẾ Stock for petroleum and petroleum products – Specifications for design Mục lục 1. Phạm vi áp dụng ………………………………………………………………………………………………… 2. Tiêu chuẩn viện dẫn …………………………………………………………………………………………….. 3.  Thuật ngữ – Định nghĩa ……………………………………………………………………………………….. 4. Quy định chung…………………………………………………………………………………………………… 5.

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 364:1999 VỀ PHÂN TÍCH PHÂN BÓN – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH CLORUA HOÀ TAN TRONG NƯỚC – YÊU CẦU KỸ THUẬT DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 364:1999 PHÂN TÍCH PHÂN BÓN PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH CLORUA HOÀ TAN TRONG NƯỚC (YÊU CẦU KỸ THUẬT) 1. Phạm vi áp dụng: Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định clorua (Cl–) hoà tan trong nước của các loại phân có chứa Cl– như NH4Cl, KCl… 2. Nguyên tắc:

TIÊU CHUẨN NGÀNH 14TCN 117:1999 VỀ CỬA VAN CUNG – THIẾT KẾ, CHẾ TẠO, LẮP ĐẶT, NGHIỆM THU VÀ BÀN GIAO – YÊU CẦU KỸ THUẬT

TIÊU CHUẨN NGÀNH 14 TCN 117 – 1999 CỬA VAN CUNG – THIẾT KẾ, CHẾ TẠO, LẮP ĐẶT, NGHIỆM THU VÀ BÀN GIAO – YÊU CẦU KỸ THUẬT RADIAL GATES – Design, manufacture, assemble, acceptance and transfer – Technical requirements Lời nói đầu Cửa van cung được sử dụng rộng rãi trong các công trình

TIÊU CHUẨN NGÀNH TCN 68-238:2006 VỀ THIẾT BỊ VÔ TUYẾN ĐIỂM – ĐA ĐIỂM DẢI TẦN DƯỚI 1 GHZ SỬ DỤNG TRUY NHẬP FH – CDMA – YÊU CẦU KỸ THUẬT DO BỘ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH TCN 68 – 238: 2006 THIẾT BỊ VÔ TUYẾN ĐIỂM – ĐA ĐIỂM DẢI TẦN DƯỚI 1 GHZ SỬ DỤNG TRUY NHẬP FH-CDMA YÊU CẦU KỸ THUẬT POINT-TO-MULTIPOINT RADIO EQUIPMENT BELOW 1 GHz USING FH-CDMA TECHNICAL REQUIREMENTS MỤC LỤC Lời nói đầu…………………………………………………………………………………………………………….. 1. Phạm vi áp dụng………………………………………………………………………………………………….. 2. Tài liệu tham chiếu

TIÊU CHUẨN NGÀNH TCN 68-178:1999 VỀ QUY PHẠM XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THÔNG TIN CÁP QUANG DO TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN BAN HÀNH

TCN 68 – 178:1999 QUY PHẠM XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THÔNG TIN CÁP QUANG Code of practice For the constructions of optical fiber communication systems   MỤC LỤC Lời nói đầu …………………………………………………………………………………………………….. CHƯƠNG 1: CÁC QUY ĐỊNH CHUNG ……………………………………………………………… Điều 1: Sở cứ của quy phạm ………………………………………………………………………… Điều 2: Các nguyên tắc cơ bản cần tuân thủ

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6686-1:2000 (ISO 13366-1 : 1997) VỀ SỮA – ĐỊNH LƯỢNG TẾ BÀO XÔMA – PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP DÙNG KÍNH HIỂN VI DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6686-1 : 2000 ISO 13366-1 : 1997 SỮA – ĐỊNH LƯỢNG TẾ BÀO XÔ MA PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP DÙNG KÍNH HIỂN VI Milk – Enumeration of somatic cells Part 1: Microscopic method Lời nói đầu TCVN 6686 – 1 : 2000 hoàn toàn tương đương với ISO 13366 –

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9004:2000 (ISO 9004 : 2000) VỀ HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG – HƯỚNG DẪN CẢI TIẾN CHUYỂN ĐỔI NĂM 2008 DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9004 : 2000 ISO 9004 : 2000 HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG – HƯỚNG DẪN CẢI TIẾN Quality mangement systems – Guidelines for performance improvements Lời nói đầu TCVN ISO 9004:2000 thay thế cho TCVN ISO 9004-1:1996. TCVN ISO 9004:2000 hoàn toàn tương đương với ISO 9004 :

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 4361:2002 VỀ BỘT GIẤY – XÁC ĐỊNH TRỊ SỐ KAPPA DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 4361:2002 BỘT GIẤY – XÁC ĐỊNH TRỊ SỐ KAPPA Pulp– Determination of KAPPA number 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định trị số Kappa của bột giấy. Trị số Kappa liên quan trực tiếp đến lượng lignin (độ cứng) hoặc khả năng tẩy trắng