TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 416:2000 VỀ PHƯƠNG PHÁP BẢO QUẢN DÀI HẠN NGUỒN GEN VI SINH VẬT NÔNG NGHIỆP BẰNG NITƠ LỎNG DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 416:2000 PHƯƠNG PHÁP BẢO QUẢN DÀI HẠN NGUỒN GEN VI SINH VẬT NÔNG NGHIỆP BẰNG NI TƠ LỎNG YÊU CẦU KỸ THUẬT Hà Nội – 2000 Cơ quan biên soạn : Bộ môn vi sinh vật Cơ quan đề nghị ban hành: Viện khoa học kỹ thuật nông nghiệp Việt

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 417:2000 VỀ NƯỚC DỨA CÔ ĐẶC – BẢO QUẢN BẰNG CÁC BIỆN PHÁP VẬT LÝ DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 417:2000 NƯỚC DỨA CÔ ĐẶC BẢO QUẢN BẰNG CÁC BIỆN PHÁP VẬT LÝ (Ban hành kèm theo quyết định số 56/2000-QĐ-BNN-KHCN ngày 23 tháng 5 năm 2000) 1. Mô tả 1.1. Định nghĩa sản phẩm Nước dứa cô đặc (sản phẩm cô đặc từ nước dứa) là sản phẩm không lên

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 422:2000 VỀ NÔNG SẢN THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG LIZIN TRONG CÁC LOẠI HẠT – PHƯƠNG PHÁP QUANG PHỔ DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 422:2000 NÔNG SẢN THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG LIZIN TRONG CÁC LOẠI HẠT. PHƯƠNG PHÁP QUANG PHỔ 10TCN 422-2000 (Ban hành theo QĐ 57/2000/QĐ/BNN-KHCN ngày 23/5/2000) Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại hạt ngũ cốc (gạo, mỳ, ngô…), hạt đậu đỗ (đậu tương, đậu xanh…) và quy

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 425:2000 VỀ GẠO XÁT – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH TỶ LỆ TRẮNG TRONG, TRẮNG BẠC VÀ ĐỘ TRẮNG BẠC DO BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 425:2000 GẠO XÁT PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH TỶ LỆ TRẮNG TRONG, TRẮNG BẠC VÀ ĐỘ TRẮNG BẠC Tiêu chuẩn này áp dụng cho gạo xát và quy định phương pháp xác định tỷ lệ trắng trong, trắng bạc và độ trắng bạc[1]. 1. ĐỊNH NGHĨA Các thuật ngữ và định nghĩa

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 424:2000 VỀ GẠO – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN GEL DO BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 424:2000 GẠO PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN GEL Tiêu chuẩn này áp dụng cho gạo xát nghiền hoặc bột gạo và quy định phương pháp xác định độ bền gel[1]. 1. LẤY MẪU THỬ Lấy mẫu theo TCVN 5451-1991 (ISO 950-1979) 2. KHÁI NIỆM CHUNG Độ bền gel dựa trên