TIÊU CHUẨN NGÀNH 22TCN 292:2002 VỀ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ – NAN HOA MÔ TÔ, XE MÁY – YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ DO BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 22TCN 292:2002 PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ – NAN HOA MÔ TÔ, XE MÁY – YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ (Ban hành kèm theo Quyết định số: 1636/2002/QĐ-BGTVT ngày 30/5/2002 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải) Lời nói đầu Tiêu chuẩn 22 TCN 292

TIÊU CHUẨN NGÀNH 14TCN 102:2002 VỀ QUY PHẠM KHỐNG CHẾ CAO ĐỘ CƠ SỞ TRONG CÔNG TRÌNH THỦY LỢI DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 14TCN 102:2002 QUY PHẠM KHỐNG CHẾ CAO ĐỘ CƠ SỞ TRONG CÔNG TRÌNH THUỶ LỢI (Standards for Basic Elevation Network in Hydraulic Engineering Projects) (Ban hành theo quyết định số: 03/2002/QĐ-BNN, ngày 07 tháng 01 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) 1. Quy định chung

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 478:2001 VỀ QUI TRÌNH KỸ THUẬT TRỒNG, CHĂM SÓC VÀ THU HOẠCH CÀ PHÊ VỐI DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 478:2001 QUI TRÌNH KỸ THUẬT TRỒNG, CHĂM SÓC VÀ THU HOẠCH CÀ PHÊ VỐI The Technical procedure for planting, caring and harvesting of robusta coffee 1. Phạm vi áp dụng: Quy trình này áp dụng cho tất cả các vùng trồng cà phê vối từ đèo Hải Vân trở vào phía

TIÊU CHUẨN NGÀNH 28TCN175:2002 NGÀY 23/01/2002 VỀ CƠ SỞ SẢN XUẤT NƯỚC MẮM – ĐỀU KIỆN ĐẢM BẢO VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM DO BỘ THỦY SẢN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 28TCN175:2002 CƠ SỞ SẢN XUẤT NƯỚC MẮM ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM FISH SAUCE PROCESSING ESTABLISHMENT – CONDITIONS FOR FOOD SAFETY LỜI NÓI ĐẦU: 28 TCN 175 : 2002 (Cơ sở sản xuất nước mắm – Ðiều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm) do

TIÊU CHUẨN NGÀNH 28TCN174:2002 NGÀY 23/01/2002 VỀ CƠ SỞ SẢN XUẤT NƯỚC ĐÁ THỦY SẢN – ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM DO BỘ THỦY SẢN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 28TCN174:2002 CƠ SỞ SẢN XUẤT NƯỚC ĐÁ THUỶ SẢN ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM ICE PRODUCTION ESTABLISHMENTS – CONDITIONS FOR FOOD SAFETY LỜI NÓI ĐẦU: 28 TCN 174 : 2004 (Cơ sở sản xuất nước đá thuỷ sản – Ðiều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn

TIÊU CHUẨN NGÀNH 28TCN178:2002 NGÀY 08/04/2002 VỀ HÀM LƯỢNG AXITS AXOLINIC TRONG SẢN PHẨM THỦY SẢN – PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH LƯỢNG BẰNG SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO DO BỘ THỦY SẢN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 28TCN178:2002 HÀM LƯỢNG AXIT OXOLINIC TRONG SẢN PHẨM THUỶ SẢN – PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH LƯỢNG BẰNG SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO Oxolinic acid in fishery products – Method for quantitative analysis by High Performance Liquid Chromatography 1 Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này qui định phương pháp xác định hàm

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 514:2002 VỀ NGŨ CỐC – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG ĐƯỜNG TỔNG SỐ VÀ TINH BỘT BẰNG PHƯƠNG PHÁP LANE-EYNON DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 514:2002 NGŨ CỐC – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG ĐƯỜNG TỔNG SỐ VÀ TINH BỘT BẰNG PHƯƠNG PHÁP LANE-EYNON 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại hạt ngũ cốc như gạo, mì, ngô… cũng như các sản phẩm của ngũ cốc và quy định phép

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 493:2002 VỀ CÔNG TRÌNH KHÍ SINH HỌC NHỎ – PHẦN 2: YÊU CẦU VỀ XÂY DỰNG DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 493:2002 CÔNG TRÌNH KHÍ SINH HỌC NHỎ. PHẦN 2: YÊU CẦU VỀ XÂY DỰNG. Small Size Biogas Plant – Part 2: Requirements for Construction (Ban hành kèm theo Quyết định số: 21/2002/QĐ/BNN ngày 21 tháng 3 năm 2002) 1   Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này áp dụng cho các công trình

TIÊU CHUẨN NGÀNH 28TCN179:2002 NGÀY 08/04/2002 VỀ HÀM LƯỢNG AFLATOXIN TRONG SẢN PHẨM THUỶ SẢN – PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH LƯỢNG BẰNG SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO DO BỘ THỦY SẢN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 28TCN179:2002  HÀM LƯỢNG AFLATOXIN – PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH LƯỢNG BẰNG SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO Aflatoxin in fishery products – Method for quantitative analysis by High Performance Liquid Chromatography 1 Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này qui định phương pháp xác định hàm lượng độc tố aflatoxin (B1, B2, G1,