TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 786:2006 VỀ TIÊU CHUẨN RAU QUẢ QUY PHẠM THỰC HÀNH VỆ SINH ĐỐI VỚI CƠM DỪA DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 786:2006 TIÊU CHUẨN RAU QUẢ QUI PHẠM THỰC HÀNH VỆ SINH ĐỐI VỚI CƠM DỪA Tiêu chuẩn này hoàn toàn phù hợp với CAC/RCP 4-1971 1. Phạm vi Qui phạm thực hành vệ sinh này áp dụng cho cơm dừa, sản phẩm sấy khô thu được từ quả dừa, Cocos nucifera bằng cách

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 783:2006 VỀ TIÊU CHUẨN RAU QUẢ – MĂNG TRE ĐÓNG HỘP – YÊU CẦU KỸ THUẬT DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 783:2006 TIÊU CHUẨN RAU QUẢ MĂNG TRE ĐÓNG HỘP- YÊU CẦU KỸ THUẬT Tiêu chuẩn này hoàn toàn tương đương với Codex Stan 241-2003 1. Phạm vi Tiêu chuẩn này áp dụng cho măng tre đóng hộp mô tả ở mục 2 và dùng trực tiếp làm thực phẩm hoặc bán

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 781:2006 VỀ TIÊU CHUẨN RAU QUẢ – NHÃN QUẢ TƯƠI – YÊU CẦU KỸ THUẬT DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 781:2006 TIÊU CHUẨN RAU QUẢ NHÃN QUẢ TƯƠI – YÊU CẦU KỸ THUẬT Tiêu chuẩn này hoàn toàn phù hợp với Codex Stan 220-1999 1. Định nghĩa Tiêu chuẩn này áp dụng cho cácgiống nhãn thương phẩm (Dimocarpus, thuộc họ Sapindaceae), được tiêu thụ ở dạng tươi sau khi xử lý và

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 780:2006 VỀ TIÊU CHUẨN RAU QUẢ – DƯA CHUỘT TƯƠI – YÊU CẦU KỸ THUẬT DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 780:2006 TIÊU CHUẨN RAU QUẢ DƯA CHUỘT TƯƠI – YÊU CẦU KỸ THUẬT Tiêu chuẩn này hoàn toàn phù hợp với CAC 1677/88 sửa đổi 888/97. 1. Định nghĩa sản phẩm Tiêu chuẩn này áp dụng cho dưa chuột của các giống Cucumis sativus L., được tiêu thụ tươi, không áp dụng

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 777:2006 VỀ TIÊU CHUẨN RAU QUẢ – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CHẤT RẮN KHÔNG TAN TRONG NƯỚC DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 777:2006 TIÊU CHUẨN RAU QUẢ PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CHẤT RẮN KHÔNG TAN TRONG NƯỚC Tiêu chuẩn này hoàn toàn tương đương với tiêu chuẩn ISO 715:1998 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này qui định phương pháp xác định hàm lượng chất rắn không tan trong nước

QUYẾT ĐỊNH 897/QĐ-BNV NGÀY 15/11/2022 PHÊ DUYỆT ĐIỀU LỆ (SỬA ĐỔI, BỔ SUNG) HIỆP HỘI DOANH NGHIỆP CỦA THƯƠNG BINH VÀ NGƯỜI KHUYẾT TẬT VIỆT NAM DO BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ BAN HÀNH

BỘ NỘI VỤ ——- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— Số: 897/QĐ-BNV Hà Nội, ngày 15 tháng 11 năm 2022   QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT ĐIỀU LỆ (SỬA ĐỔI, BỔ SUNG) HIỆP HỘI DOANH NGHIỆP CỦA THƯƠNG BINH VÀ NGƯỜI KHUYẾT TẬT VIỆT NAM

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 594:2004 VỀ MÁY NÔNG LÂM NGHIỆP VÀ THỦY LỢI – CÂN PHỄU – YÊU CẦU KỸ THUẬT CHUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 594:2004 MÁY NÔNG LÂM NGHIỆP VÀ THỦY LỢI – CÂN PHỄU – YÊU CẦU KỸ THUẬT CHUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ Agricultural, forestry and irrigation machines – Hopper scales – General specifications and testing methods 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật chung

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 604:2004 VỀ NÔNG SẢN THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG AXIT XYANHYĐRIC BẰNG PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 604:2004 NÔNG SẢN THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG AXIT XYANHYĐRIC BẰNG PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ 1. Phạm vi ứng dụng Tiêu chuẩn này quy định phương pháp chuẩn độ xác định hàm lượng axit xyanhyđric trong các loại nông sản thực phẩm, đặc biệt là sắn và các sản