TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 711:2006 VỀ TIÊU CHUẨN QUẢ – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG HOẠT CHẤT THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT 2,4D

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 711:2006 TIÊU CHUẨN QUẢ PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG HOẠT CHẤT THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT 2,4D 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định dư lượng hoạt chất thuốc bảo vệ thực vật (BVTV) 2,4D trong quả. 2. Tài liệu viện dẫn TCVN

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 710:2006 VỀ TIÊU CHUẨN QUẢ – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG HOẠT CHẤT THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT CYMOXANIL

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 710:2006 TIÊU CHUẨN QUẢ – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG HOẠT CHẤT THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT CYMOXANIL 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định dư lượng hoạt chất thuốc bảo vệ thực vật (BVTV) cymoxanil trong quả. 2. Tài liệu viện dẫn

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 708:2006 VỀ TIÊU CHUẨN RAU – LẠC – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG THUỐC TRỪ SÂU CHLORFLUAZURON

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 708:2006 TIÊU CHUẨN RAU- LẠC PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG THUỐC TRỪ SÂU CHLORFLUAZURON 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định dư lượng thuốc sâu Chlorfluazuron trong rau (bắp cải), lạc. 2. Tài liệu viện dẫn TCVN 2217 – 77. Nước cất. 10

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 707:2006 VỀ TIÊU CHUẨN RAU QUẢ – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG THUỐC TRỪ BỆNH THIOPHANATE METHYL

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 707:2006 TIÊU CHUẨN RAU QUẢ PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG THUỐC TRỪ BỆNH THIOPHANATE METHYL 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định dư lượng thuốc trừ bệnh Thiophanate-methyl trong rau quả (cà chua, dưa chuột, ớt, xoài,bắp cải, bầu bí, nho, dưa hấu,

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 706:2006 VỀ TIÊU CHUẨN RAU QUẢ – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG THUỐC TRỪ BỆNH CARBENDAZIM, BENOMYL

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 706:2006 TIÊU CHUẨN RAU QUẢ PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG THUỐC TRỪ BỆNH CARBENDAZIM, BENOMYL 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định dư lượng thuốc trừ bệnh Carbendazim, Benomyl trong rau quả (cà chua, dưa chuột, ớt, xoài, dưa hấu, nhãn, cam) 2.

TIÊU CHUẨN NGÀNH 22TCN 356:2006 VỀ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ THI CÔNG VÀ NGHIỆM THU MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG NHỰA SỬ DỤNG NHỰA ĐƯỜNG POLIME DO BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 22 TCN 356:2006 QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ THI CÔNG VÀ NGHIỆM THU MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG NHỰA SỬ DỤNG NHỰA ĐƯỜNG POLIME (Ban hành kèm theo Quyết định số 44/2006/QĐ-BGTVT ngày 19/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải) 1 Quy định chung 1.1 Quy trình này quy định những yêu cầu

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 852:2006 VỀ TIÊU CHUẨN NGŨ CỐC VÀ ĐẬU ĐỖ – GẠO NẾP XÁT – YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 852:2006 TIÊU CHUẨN NGŨ CỐC VÀ ĐẬU ĐỖ GẠO NẾP XÁT – YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này qui định các yêu cầu kỹ thuật tối thiểu cho gạo nếp xát (thuộc giống lúa Oryza sativa. L glutinosa) dùng làm thức ăn

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 851:2006 VỀ TIÊU CHUẨN NGŨ CỐC, ĐẬU ĐỖ VÀ CÁC SẢN PHẨM NGHIỀN – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ AXÍT BÉO DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 851:2006 TIÊU CHUẨN NGŨ CỐC, ĐẬU ĐỖ VÀ CÁC SẢN PHẦM NGHIỀN PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ AXÍT BÉO 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định độ axít béo trong hạt ngũ cốc, đậu đỗ và các sản phẩm nghiền của chúng. 2. Tài

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 850:2006 VỀ TIÊU CHUẨN NÔNG SẢN THỰC PHẨM – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NITƠ VÀ TÍNH HÀM LƯỢNG PROTEIN THÔ DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 850:2006 TIÊU CHUẨN NÔNG SẢN THỰC PHẨM PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NITƠ VÀ TÍNH HÀM LƯỢNG PROTEIN THÔ 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định hàm lượng nitơ tổng số trong nông sản thực phẩm bằng phương pháp Kjeldahl và tính hàm

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 849:2006 VỀ TIÊU CHUẨN NÔNG SẢN THỰC PHẨM – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CHẤT BÉO THÔ DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 849:2006 TIÊU CHUẨN NÔNG SẢN THỰC PHẨM PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CHẤT BÉO THÔ 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định hàm lượng chất béo thô trong nông sản thực phẩm. Tiêu chuẩn này không áp dụng đối với hạt có dầu.