TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 837:2006 VỀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI – TIÊU CHUẨN HÀM LƯỢNG VITAMIN TRONG THỨC ĂN HỖN HỢP DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 837 : 2006 THỨC ĂN CHĂN NUÔI – TIÊU CHUẨN HÀM LƯỢNG VITAMIN TRONG THỨC ĂN HỖN HỢP Animal feeding stuffs – Vitamin levels in compound feeds (Ban hành kèm theo Quyết định số 4099/QĐ/BNN-KHCN ngày 29 tháng 12 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 835:2006 VỀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG MONENSIN BẰNG PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 835 : 2006 THỨC ĂN CHĂN NUÔI – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG MONENSIN BẰNG PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO Animal feeding stuffs – Determination of monensin content by high – performance liquid chromatographic method (Ban hành kèm theo Quyết định số 4099/QĐ/BNN-KHCN ngày       tháng 12 năm 2006 của

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 832:2006 VỀ QUY TRÌNH CHẾ BIẾN BỘT XƯƠNG LÀM NGUYÊN LIỆU THỨC ĂN CHĂN NUÔI DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BANH HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 832:2006 QUY TRÌNH CHẾ BIẾN BỘT XƯƠNG LÀM NGUYÊN LIỆU THỨC ĂN CHĂN NUÔI The processing procedure of  bone meal for animal feed ingredient (Ban hành kèm theo Quyết định số 4099/QĐ/BNN-KHCN ngày 29 tháng 12 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) 1. Phạm

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 602:2006 VỀ HỮU CƠ – TIÊU CHUẨN VỀ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP HỮU CƠ VÀ CHẾ BIẾN

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 602 – 2006 HỮU CƠ-TIÊU CHUẨN VỀ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP HỮU CƠ VÀ CHẾ BIẾN Organic – Standard for organic agricultural Production and Processing   Cơ quan biên soạn: Vụ Khoa học công nghệ Cơ quan đề nghị ban hành: Vụ Khoa học công nghệ, Cục Trồng trọt, Cục Chăn nuôi Cơ quan trình

TIÊU CHUẨN NGÀNH 14TCN 63:2002 BÊ TÔNG THỦY CÔNG – YÊU CẦU KỸ THUẬT DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 14TCN 63:2002 BÊ TÔNG THỦY CÔNG – YÊU CẦU KỸ THUẬT Hydraulic Concrete – Technical Requirements 1. Qui định chung 1.1. Tiêu chuẩn này qui định các yêu cầu kỹ thuật đối với bê tông thủy công (loại bê tông nặng thông thường, không bao gồm bê tông đầm cán), dùng để xây

KẾ HOẠCH 217/KH-UBND NGÀY 14/11/2022 THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH 546/QĐ-TTG VỀ GIAO CHỈ TIÊU THỰC HIỆN BAO PHỦ BẢO HIỂM Y TẾ GIAI ĐOẠN 2022-2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU ——- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— Số: 217/KH-UBND Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 14 tháng 11 năm 2022   KẾ HOẠCH THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH SỐ 546/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU THỰC

KẾ HOẠCH 175/KH-UBND NGÀY 11/11/2022 THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH 877/QĐ-TTG PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN XÂY DỰNG VÀ QUẢN LÝ KHAI THÁC, BẢO TRÌ HỆ THỐNG KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐÁP ỨNG YÊU CẦU CỦA CUỘC CÁCH MẠNG CÔNG NGHIỆP LẦN THỨ TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI ——- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— Số: 175/KH-UBND Quảng Ngãi, ngày 11 tháng 11 năm 2022   KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH SỐ 877/QĐ-TTG NGÀY 22/7/2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 498:2002 VỀ CÔNG TRÌNH KHÍ SINH HỌC NHỎ – DANH MỤC CÁC THÔNG SỐ VÀ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CƠ BẢN DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 498:2002 CÔNG TRÌNH KHÍ SINH HỌC NHỎ DANH MỤC CÁC THÔNG SỐ VÀ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CƠ BẢN Small Size Biogas Plant – Part 7: List of Necessary Parameters  and Technical Specìications (Ban hành kèm theo Quyết định số: 21/2002/QĐ/BNN  ngày 21 tháng 3 năm 2002) 1   Phạm vi áp dụng

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 499:2002 VỀ CÔNG TRÌNH KHÍ SINH HỌC NHỎ – PHẦN 8: THIẾT KẾ MẪU DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNHẠO, QUẢN LÝ TRONG CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG QUẢN LÝ

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 499:2002 CÔNG TRÌNH KHÍ SINH HỌC NHỎ. PHẦN 8: THIẾT KẾ MẪU. Small Size Biogas Plant – Part 8: Standard Designs. (Ban hành kèm theo Quyết định số: 21/2002/QĐ/BNN  ngày 21 tháng 3 năm 2002) 1   Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này áp dụng cho các công trình khí sinh học