Biên phòng theo cách thức thủ công đối với tàu cá Việt Nam, thuyền viên, hành khách đi trên tàu cá Việt Nam xuất cảnh đi khai thác thủy sản ở vùng biển ngoài vùng biển Việt Nam
Thủ tục | Biên phòng theo cách thức thủ công đối với tàu cá Việt Nam, thuyền viên, hành khách đi trên tàu cá Việt Nam xuất cảnh đi khai thác thủy sản ở vùng biển ngoài vùng biển Việt Nam | |
Trình tự thực hiện | – Chậm nhất 12 (mười hai) giờ, trước khi tàu dự kiến rời khỏi vùng biển Việt Nam, người làm thủ tục phải nộp và xuất trình cho Biên phòng cửa khẩu cảng các loại giấy tờ theo quy định đối với tàu cá Việt Nam xuất cảnh;
– Biên phòng cửa khẩu cảng kiểm tra tính hợp pháp, hợp lệ của các loại giấy tờ do người làm thủ tục nộp và xuất trình; hoàn thành thủ tục xuất cảnh cho tàu thuyền, thuyền viên, hành khách (nếu có). |
|
Cách thức thực hiện | Người làm thủ tục nộp và xuất trình các loại giấy tờ tại trụ sở Cảng vụ hàng hải, Cảng vụ đường thủy nội địa hoặc văn phòng đại diện Cảng vụ hàng hải, Cảng vụ đường thủy nội địa | |
Thành phần số lượng hồ sơ | – Thành phần hồ sơ phải nộp:
+ 02 (hai) bản chính Bản khai chung; + 02 (hai) bản chính Danh sách thuyền viên; + 02 (hai) bản chính Danh sách hành khách (nếu có); + 02 (hai) bản chính Bản khai vũ khí và vật liệu nổ (nếu có). – Thành phần hồ sơ phải xuất trình: + Bản chính Giấy phép cho tàu cá đi khai thác thủy sản ở vùng biển ngoài vùng biển Việt Nam do Tổng cục Thủy sản Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cấp; + Hộ chiếu phổ thông và sổ thuyền viên tàu cá của thuyền viên; hộ chiếu của hành khách (nếu có); Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|
Thời hạn giải quyết | Chậm nhất 01 (một) giờ kể từ khi Biên phòng cửa khẩu cảng tiếp nhận đầy đủ các loại giấy tờ do người làm thủ tục nộp và xuất trình | |
Đối tượng thực hiện | Chủ tàu, người quản lý tàu, người khai thác tàu hoặc người được ủy quyền là tổ chức, cá nhân của Việt Nam | |
Cơ quan thực hiện | – Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Biên phòng cửa khẩu cảng;
– Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Đội Thủ tục Biên phòng cửa khẩu cảng; – Cơ quan phối hợp: Hải quan cửa khẩu cảng, Cảng vụ hàng hải tại cửa khẩu cảng biển, Cảng vụ đường thủy nội địa tại cửa khẩu cảng thủy nội địa, Kiểm dịch y tế quốc tế, Kiểm dịch động vật, Kiểm dịch thực vật tại cửa khẩu cảng. |
|
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Biên phòng cửa khẩu cảng thực hiện kiểm chứng xuất cảnh vào Bản khai chung, Danh sách thuyền viên, Danh sách hành khách (nếu có), hộ chiếu của thuyền viên, hộ chiếu của hành khách (nếu có) và trả lại cho người làm thủ tục 01 (một) Bản khai chung, 01 (một) Danh sách thuyền viên, 01 (một) Danh sách hành khách (nếu có) | |
Lệ phí | Không | |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | – Bản khai chung theo quy định tại Mẫu số 42 Nghị định số 58/2017/NĐ-CP ngày 10/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Hàng hải Việt Nam về quản lý hoạt động hàng hải;
– Danh sách thuyền viên theo quy định tại Mẫu số 47 Nghị định số 58/2017/NĐ-CP ngày 10/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Hàng hải Việt Nam về quản lý hoạt động hàng hải; – Danh sách hành khách theo quy định tại Mẫu số 48 Nghị định số 58/2017/NĐ-CP ngày 10/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Hàng hải Việt Nam về quản lý hoạt động hàng hải; – Bản khai vũ khí và vật liệu nổ theo quy định tại Mẫu số 36 Nghị định số 58/2017/NĐ-CP ngày 10/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Hàng hải Việt Nam về quản lý hoạt động hàng hải; – Bản khai người trốn trên tàu theo quy định tại Mẫu số 34 Nghị định số 58/2017/NĐ-CP ngày 10/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Hàng hải Việt Nam về quản lý hoạt động hàng hải |
Nghị định số 58/2017/NĐ-CP |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | Không | |
Cơ sở pháp lý | – Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam
– Nghị định số 77/2017/NĐ-CP – Nghị định số 58/2017/NĐ-CP – Nghị định số 33/2010/NĐ-CP |
[/vc_column_text][/vc_column][/vc_row]
Số hồ sơ | Lĩnh vực | Biên giới | |
Cơ quan ban hành | Bộ quốc phòng | Cấp thực hiện | Tỉnh |
Tình trạng | Còn hiệu lực | Quyết định công bố |