Cấp biển kiểm soát của phương tiện chuyên ngành hoạt động tại cảng hàng không, sân bay
Thủ tục | Thủ tục cấp biển kiểm soát của phương tiện chuyên ngành hoạt động tại cảng hàng không, sân bay | |
Trình tự thực hiện | a) Nộp hồ sơ thủ tục hành chính:
Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ hàng không gửi 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp biển kiểm soát của phương tiện chuyên ngành hoạt động tại cảng hàng không, sân bay trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc bằng các hình thức phù hợp khác đến Cảng vụ hàng không. b) Giải quyết thủ tục hành chính: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Cảng vụ hàng không cấp biển kiểm soát cho phương tiện hoặc có văn bản thông báo lý do từ chối cấp biển kiểm soát cho phương tiện. |
|
Cách thức thực hiện | – Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc
– Qua hệ thống bưu chính; hoặc – Hình thức phù hợp khác. |
|
Thành phần số lượng hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ:
– Văn bản đề nghị cấp biển kiểm soát, trong đó nêu rõ nhu cầu sử dụng phương tiện; năm sản xuất, số seri của phương tiện; phương tiện đã qua sử dụng hoặc chưa qua sử dụng; – Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật, bảo vệ môi trường. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
|
Thời hạn giải quyết | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | |
Đối tượng thực hiện | Tổ chức. | |
Cơ quan thực hiện | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cảng vụ hàng không.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Cảng vụ hàng không d) Cơ quan phối hợp: Không. |
|
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Biển kiểm soát của phương tiện. | |
Lệ phí | Không. | |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Không. | |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | Không. | |
Cơ sở pháp lý | – Luật Hàng không dân dụng Việt Nam số 66/2006/QH11 ngày 29/6/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Hàng không dân dụng Việt Nam số 61/2014/QH13 ngày 21/11/2014;
– Nghị định số 05/2021/NĐ-CP của Chính phủ ngày 25/01/2021 về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay. |
Số hồ sơ | 1.002884 | Lĩnh vực | Hàng không |
Cơ quan ban hành | Bộ giao thông vận tải | Cấp thực hiện | Trung ương |
Tình trạng | Còn hiệu lực | Quyết định công bố |