Cấp chứng chỉ công nhận vườn giống cây trồng lâm nghiệp
Thủ tục | Cấp chứng chỉ công nhận vườn giống cây trồng lâm nghiệp | |
Trình tự thực hiện | – Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Tổng cục Lâm nghiệp – Tổng cục Lâm nghiệp kiểm tra hồ sơ – Hoàn chỉnh hồ sơ – Nhận kết quả tại Tổng cục Lâm nghiệp hoặc qua Bưu điện |
|
Cách thức thực hiện | Gửi trực tiếp hoặc gửi Bưu điện | |
Thành phần số lượng hồ sơ | – Đơn xin công nhận vườn giống cây trồng lâm nghiệp – Báo cáo kỹ thuật về vườn giống (hữu tính hoặc vô tính) – Số lượng bộ hồ sơ: không |
|
Thời hạn giải quyết | – Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, nếu chưa hợp lệ Tổng cục Lâm nghiệp phải thông báo cho tổ chức hoặc cá nhân đứng đơn biết để bổ sung theo quy định. – Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, Tổng cục Lâm nghiệp phải hoàn thành công tác thẩm định. – Trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày có biên bản thẩm định , Tổng cục lâm nghiệp cấp chứng chỉ công nhận vườn giống cho tổ chức hoặc cá nhân đứng đơn. |
|
Đối tượng thực hiện | Các tổ chức, cá nhân | |
Cơ quan thực hiện | – Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Tổng cục Lâm nghiệp – Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): không – Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Tổng cục Lâm nghiệp – Cơ quan phối hợp (nếu có): Không |
|
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Quyết định và chứng chỉ công nhận vườn giống | |
Lệ phí | – Lệ phí công nhận vườn giống. – Mức lệ phí: 1.500.000 đồng (Một triệu năm trăm ngàn đồng) |
Quyết định số 11/2008/QĐ-BTC |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | – Mẫu đơn theo Phụ lục 04, Quyết định số 89/2005/QĐ-BNN ngày 29 tháng 12 năm 2005 của Bộ NN&PTNT về việc ban hành Quy chế quản lý giống cây trồng lâm nghiệp. – Mẫu báo cáo kỹ thuật theo Phụ lục 12 Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 6 tháng 4 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ phát triển rừng |
Quyết định số 89/2005/QĐ-BNN
Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | Không | |
Cơ sở pháp lý | – Điều 13, Quyết định số 89/2005/QĐ-BNN – Khoản 4, Điều 6, Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT – Khoản III, Điều 1 Quyết định số 11/2008/QĐ-BTC |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai ở thủ tục hành chính này đã hết hiệu lực, vui lòng xem tại Thông tư 30/2018/TT-BNNPTNT, Thông tư 27/2018/TT-BNNPTNT
Số hồ sơ | B-BNN-BS45 | Lĩnh vực | Lâm nghiệp |
Cơ quan ban hành | Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn | Cấp thực hiện | Trung ương |
Tình trạng | Còn hiệu lực | Quyết định công bố |
Nội dung chỉ dành cho Thành viên. Vui lòng đăng nhập.