Cấp Chứng chỉ, Giấy phép CITES xuất khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật vì mục đích thương mại
Thủ tục |
Cấp Chứng chỉ, Giấy phép CITES xuất khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật vì mục đích thương mại |
|
Trình tự thực hiện |
– Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định trong hạn ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân để hoàn thiện hồ sơ. – Chậm nhất là mười (10) ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định, Cơ quan tiếp nhận hồ sơ phải hoàn thành việc thẩm định và cấp giấy phép, chứng chỉ CITES. – Trường hợp hồ sơ phải chờ xác nhận, thẩm định, tư vấn của Ban Thư ký CITES quốc tế, Cơ quan khoa học CITES và Cơ quan quản lý CITES của các nước thành viên có liên quan thì trong vòng năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Cơ quan tiếp nhận hồ sơ phải thông báo cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đó.
Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân nhận một (01) giấy phép gốc vào giờ hành chính các ngày trong tuần tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính (nơi đã nộp hồ sơ). Trường hợp nhận hộ, người nhận hộ phải có thêm giấy ủy quyền và chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của người ủy quyền.
|
|
Cách thức thực hiện | Trực tiếp hoặc qua bưu điện | |
Thành phần số lượng hồ sơ | – 01 bản chính: Đơn đề nghị cấp Chứng chỉ, Giấy phép CITES xuất khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật vì mục đích thương mại theo Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 98/2011/NĐ-CP ngày 26/10/2011.
– 01 bộ hồ sơ chứng minh mẫu vật có nguồn gốc hợp pháp theo quy định hiện hành. (Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp, hồ sơ là bản sao có mang bản chính để đối chiếu, trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì hồ sơ là bản sao có chứng thực). – 01 bản sao có chứng thực hợp đồng giao kết thương mại giữa các bên có liên quan * Số lượng: 01 bộ |
|
Thời hạn giải quyết | 10 ngày làm việc (không kể thời gian xác minh giấy phép của nước xuất khẩu) | |
Đối tượng thực hiện | – Tổ chức
– Cá nhân |
|
Cơ quan thực hiện | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cơ quan quản lý CITES Việt Nam
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): không c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cơ quan quản lý CITES Việt Nam d) Cơ quan phối hợp (nếu có): không |
|
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Giấy phép CITES, Chứng chỉ Cites | |
Lệ phí | Không | |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Mẫu giấy đề nghị cấp giấy phép, chứng chỉ CITES | Nghị định số 98/2011/NĐ-CP |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | Không | |
Cơ sở pháp lý | Điều 5, Nghị định số 98/2011/NĐ-CP |
Số hồ sơ | BS-BNNPTNNT-LN-0001-903 | Lĩnh vực | Lâm nghiệp |
Cơ quan ban hành | Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn | Cấp thực hiện | Trung ương |
Tình trạng | Còn hiệu lực | Quyết định công bố |