Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014

 

Thủ tục Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014
Trình tự thực hiện Bước 1: Cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống Nộp hồ sơ đề nghị cấp đổi Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đến Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh, thành phố trực thuộc Trung Ương

Bước 2: Trong thời gian 7 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ xin cấp đổi Giấy chứng nhận, cơ quan có thẩm quyền có trách nhiệm cấp đổi Giấy chứng nhận cho cơ sở; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản cho cơ sở lý do không cấp đổi Giấy chứng nhận.

Cách thức thực hiện Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
Thành phần số lượng hồ sơ I. Thành phần hồ sơ:

–  Đơn đề nghị cấp đổi Giấy chứng nhận (theo phụ lục 4)

– Giấy chứng nhận đang còn thời hạn (bản gốc);

– Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc văn bản của cơ quan có thẩm quyền xác nhận sự thay đổi tên, địa chỉ của cơ sở (bản sao công chứng);

– Bản sao kết quả khám sức khỏe, Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm của chủ cơ sở mới (trường hợp đổi chủ cơ sở) có xác nhận của cơ sở.

II. Số lượng hồ sơ: 01 bộ

Thời hạn giải quyết 7 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ
Đối tượng thực hiện Tổ chức
Cơ quan thực hiện Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh, thành phố trực thuộc Trung Ương
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
Lệ phí Không
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Mẫu số 4: Mẫu Đơn đề nghị cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm quy định tại Thông tư số 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014.
Yêu cầu, điều kiện thực hiện Không
Cơ sở pháp lý 1. Luật an toàn thực phẩm năm 2010

2. Nghị định số 38/2012/NĐ-CP

3. Thông tư số 47/2014/TT-BYT

4. Thông tư số 149/2013/TT-BTC

Lưu ý: Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai của Thủ tục hành chính này đã hết hiệu lực, vui lòng xem tại Nghị định 15/2018/NĐ-CP

Lệ phí của Thủ tục hành chính này đã hết hiệu lực, vui lòng xem tại Thông tư số 279/2016/TT-BTC

 

Số hồ sơ B-BYT-BS158 Lĩnh vực
Cơ quan ban hành Cấp thực hiện
Tình trạng Quyết định công bố
Nội dung chỉ dành cho Thành viên. Vui lòng đăng nhập.