Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh (trên cạn hoặc thủy sản) đối với cơ sở có nhu cầu chuyển đổi Giấy chứng nhận do Chi cục Thú y cấp sang Giấy chứng nhận do Cục Thú y cấp
Thủ tục | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh (trên cạn hoặc thủy sản) đối với cơ sở có nhu cầu chuyển đổi Giấy chứng nhận do Chi cục Thú y cấp sang Giấy chứng nhận do Cục Thú y cấp | |
Trình tự thực hiện | – Bước 1: Cơ sở thay đổi thị trường tiêu thụ hoặc có nhu cầu chuyển đổi Giấy chứng nhận do Chi cục Thú y cấp sang Giấy chứng nhận do Cục Thú y cấp gửi hồ sơ tới Cục Thú y.
– Bước 2: Cục Thú y tiến hành thẩm định và cấp Giấy chứng nhận. |
|
Cách thức thực hiện | – Trực tiếp.
– Qua đường bưu điện. – Email (trường hợp gửi hồ sơ qua email, sau khi hoàn thiện hồ sơ theo ý kiến của Cơ quan thú y, chủ cơ sở nộp lại hồ sơ bản chính cho Cục Thú y). |
|
Thành phần số lượng hồ sơ | * Thành phần hồ sơ:
– Đơn đăng ký cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh (Phụ lục VIa) hoặc Văn bản đề nghị của Chủ tịch UBND xã (Phụ lục VIb ban hành kèm theo Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT); – Báo cáo kết quả giám sát được Chi cục Thú y xác nhận đã thẩm định (đối với cơ sở sản xuất giống, nuôi trồng thủy sản); – Bản sao các kết quả xét nghiệm, biên bản kiểm tra của Đoàn đánh giá và Giấy chứng nhận đã được cấp. * Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
|
Thời hạn giải quyết | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | |
Đối tượng thực hiện | Các tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài tại Việt Nam. | |
Cơ quan thực hiện | Cục Thú y. | |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh. Thời hạn của Giấy chứng nhận: giữ nguyên thời hạn của Giấy chứng nhận cũ. | |
Lệ phí | – Lệ phí: 0 đồng
– Phí thẩm định: 1.000.000 đồng. |
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Đơn đăng ký cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh (Phụ lục VIa) hoặc Văn bản đề nghị của Chủ tịch UBND xã (Phụ lục VIb ban hành kèm theo Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT); | Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | Không. | |
Cơ sở pháp lý |
Số hồ sơ | 1.002481 | Lĩnh vực | Chăn nuôi - thú y |
Cơ quan ban hành | Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn | Cấp thực hiện | Trung ương |
Tình trạng | Còn hiệu lực | Quyết định công bố |
Nội dung chỉ dành cho Thành viên. Vui lòng đăng nhập.