Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y (đăng ký kiểm tra lại)
Thủ tục | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y (đăng ký kiểm tra lại) | |
Trình tự thực hiện | – Bước 1: cơ sở đã được kiểm tra nhưng chưa đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y đề nghị kiểm tra lại nộp hồ sơ về Cục Thú y.
– Bước 2: Trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ, cơ quan kiểm tra hồ sơ và trả lời bằng văn bản. – Bước 3: Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cơ quan tiến hành kiểm tra và lấy mẫu chỉ định chỉ tiêu kiểm tra vệ sinh thú y – Bước 4: Sau khi kết thúc kiểm tra, đoàn kiểm tra thống nhất kết quả đánh giá và lập biên bản kiểm tra – Bước 5: Trong thời hạn 20 (hai mươi) ngày làm việc, kể từ khi kết thúc quá trình kiểm tra, Cục Thú y cấp giấy chứng nhận cho cơ sở đủ điều kiện sản xuất hoặc thông báo những điểm không đạt cho cơ sở nếu kết quả kiểm tra không đạt yêu cầu
|
|
Cách thức thực hiện | Không quy định | |
Thành phần số lượng hồ sơ |
a) Hồ sơ gồm: 1,. Đơn đăng ký kiểm tra lại điều kiện sản xuất thuốc thú y; 2,. Báo cáo khắc phục những điểm không đạt. b) Số lượng: không quy định
|
|
Thời hạn giải quyết | – Trong thời hạn 10 ngày làm việc kiểm tra hồ sơ và trả lời bằng văn bản;
– Trong thời hạn 15 ngày làm việc tiến hành kiểm tra điều kiện sản xuất kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ – Trong thời hạn 20 ngày làm việc trả lời kết quả sau khi kết thúc quá trình kiểm tra |
|
Đối tượng thực hiện | Tổ chức | |
Cơ quan thực hiện | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cục Thú y
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: không c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cục Thú y d) Cơ quan phối hợp : không |
|
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Kết quả 1: – Thông báo không đạt yêu cầu
Kết quả 2: – Giấy chứng nhận. – Thời hiệu của giấy chứng nhận: 02 năm |
|
Lệ phí | – Lệ phí: 70.000đ/ giấy chứng nhận
– Phí: Cơ sở mới thành lập: + Có 1 dây chuyền (hoặc 1 phân xưởng): 1.026.000đ/Lần + Có từ 2 dây chuyền (hoặc 2 phân xưởng) trở lên: 1.282.500đ/Lần Cơ sở đang hoạt động: + Có 1 dây chuyền (hoặc 1 phân xưởng): 720.000đ/lần + Có từ 2 dây chuyền (hoặc 2 phân xưởng) trở lên: 1.026.000đ/Lần |
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Không | |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | Điều 3, 4, 5, 6 Thông tư số 51/2009/TT-BNN | Thông tư số 51/2009/TT-BNN |
Cơ sở pháp lý | – Pháp lệnh Thú y năm 2004
– Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y. – Nghị định 59/2006/NĐ-CP ngày 12/6/2008 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hàng hoá, dịch vụ cấm kinh doanh, hạn chế kinh doanh và kinh doanh có điều kiện – Thông tư 51/2009/TT-BNN ngày 21/8/2009 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định kiểm tra chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dung trong thú y, thú y thuỷ sản. – Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y |
Số hồ sơ | B-BNNPTNT-BS19 | Lĩnh vực | Nông nghiệp - Nông thôn |
Cơ quan ban hành | Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn | Cấp thực hiện | Trung ương |
Tình trạng | Còn hiệu lực | Quyết định công bố |