Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y thủy sản (đăng ký kiểm tra lại)

 

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y thủy sản (đăng ký kiểm tra lại)
Trình tự thực hiện  

– Bước 1: Tổ chức/cá nhân có hoạt động sản xuất, kinh doanh thủy sản (gồm: Cơ sở nuôi trồng thủy sản tập trung do trung ương quản lý; cơ sở sản xuất giống thủy sản quốc gia; cơ sở nuôi đăng ký chứng nhận an toàn dịch bệnh thủy sản hoặc Khu cách ly kiểm dịch động vật thủy sản xuất, nhập khẩu – sau đây gọi chung là cơ sở) đã được kiểm tra nhưng chưa đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận và cơ sở bị đình chỉ hiệu lực giấy chứng nhận nhưng đã khắc phục xong sai lỗi gửi hồ sơ đăng ký kiểm tra lại điều kiện vệ sinh thú y về Cục Thú y;

– Bước 2: Trong thời gian 01 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ, Cục thú y kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ. Nếu hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn chủ cơ sở hoàn chỉnh hồ sơ theo qui định;

– Bước 3: Trong thời gian 07 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, Phòng Thú y thủy sản thẩm định hồ sơ và đè xuất Lãnh đạo cục ban hành Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra

– Bước 4: Trong thời gian 10 ngày tính từ ngày thẩm định xong hồ sơ, căn cứ vào kết quả kiểm tra lần đầu, Đoàn kiểm tra tiến hành kiểm tra việc khắc phục sai lỗi tại cơ sở.

Bước 5: Trong thời gian 07 ngày kể từ ngày nhận mẫu (nếu có), Phòng thí nghiệm trả lời kết quả

Bước 6: Nếu cơ sở vẫn không đảm bảo yêu cầu về điều kiện, tiêu chuẩn vệ sinh thú y, chủ cơ sở tổ chức sửa chữa, khắc phục những nội dung chưa đạt yêu cầu và tiếp tục đề nghị kiểm tra lại.

– Bước 7: Trong thời gian 03 ngày (kể từ ngày nhận kết quả phân tích hoặc biên bản kiểm tra), Cục Thú y cấp Chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (có giá trị 05 năm kể từ ngày cấp);

Cách thức thực hiện Không quy định
Thành phần số lượng hồ sơ  

a) Hồ sơ gồm:

Đơn đăng ký kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y thủy sản (Phụ lục 1 Thông tư 41/2010/TT-BNNPTNT ngày 05/7/2010);

Báo cáo khắc phục sai lỗi về VSTY đã ghi trong biên bản kiểm tra

b) Số lượng: 01 bộ

 

Thời hạn giải quyết Trong thời gian từ 18 -28 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ, cơ quan thú y tiến hành kiểm tra, cấp GCN đủ điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở.
Đối tượng thực hiện a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cục Thú y

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: không

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cục Thú y

d) Cơ quan phối hợp: không

Cơ quan thực hiện – Cá nhân

– Tổ chức

Kết quả thực hiện thủ tục hành chính – Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y thủy sản.

– Thời hiệu của giấy chứng nhận: 5 năm

 

Lệ phí Khoản III, IV, VI, VII Mục C và khoản II Mục G Phụ lục 4 thông tư số 199/2010/TT-BTC ngày 13/12/2010 của Bộ Tài chính
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai – Đơn đăng ký kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y thủy sản (Phụ lục 1 Thông tư 41/2010/TT-BNNPTNT ngày 05/7/2010); Thông tư 41/2010/TT-BNNPTN
Yêu cầu, điều kiện thực hiện Các qui định tại khoản 2 Điều 7 Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y; Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5945:2005: Nước thải công nghiệp – tiêu chuẩn thải; và các qui định, qui chuẩn Việt Nam hiện hành về điều kiện vệ sinh thú y thủy sản.
Cơ sở pháp lý – Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y.

– Thông tư 41/2010/TT-BNNPTNT ngày 05/7/2010 qui định về kiểm tra, chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản

– Thông tư số 199/2010/TT-BTC ngày 13/12/2010 của Bộ Tài chính Hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh và thú y thuỷ sản

 

 

Số hồ sơ B-BNNPTNT-BS14 Lĩnh vực Nông nghiệp - Nông thôn
Cơ quan ban hành Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn Cấp thực hiện Trung ương
Tình trạng Còn hiệu lực Quyết định công bố
Nội dung chỉ dành cho Thành viên. Vui lòng đăng nhập.