Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người

 

Thủ tục Cấp giy chứng nhận kim dịch y tế mu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ th người
Trình tự thực hiện Bước 1. Khai báo y tế

1. Người khai báo y tế thực hiện khai, nộp giấy khai báo y tế đối với mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người cho tổ chức kiểm dịch y tế biên giới hoặc qua Cổng thông tin một cửa quốc gia trước khi hoàn thành thủ tục vận chuyển qua biên giới.

2. Đối với mu vi sinh y học liên quan đến mu bệnh phẩm  người, người khai báo y tế nộp giấy phép nhập khẩu mu bệnh phẩm cho tổ chức kiểm dịch y tế biên giới hoặc qua Cổng thông tin một ca quốc gia trước khi hoàn thành thủ tục vận chuyn qua biên giới.

Bước 2. Thu thập thông tin

Kiểm dịch viên y tế thu thập giấy khai báo y tế đối với mẫu vi sinh y họcsản phm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người; giy phép nhập khẩu mẫu bệnh phẩm theo quy định của Bộ Y tế (đối với mu vi sinh y học liên quan đến mẫu bệnh phẩm  người).

Bước 3. Xử lý thông tin

1. Không cho phép nhập khẩu đối với mẫu vi sinh y học liên quan đến mẫu bệnh phẩm  người chưa có giấy phép nhập khẩu mẫu bệnh phẩm.

2. Kim dịch viên y tế thực hiện giám sát điều kiện bảo quản vận chuyển đối với mu vi sinh y họcsản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người.

Bước 4. Kiểm tra giấy tờ

Kim dịch viên y tế kiểm tra các loại giấy tờ sau:

a) Giấy khai báo y tế đối với mu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, b phận cơ thể người;

b) Giấy phép nhập khẩu mẫu bệnh phẩm (đối với mẫu vi sinh y học liên quan đến mu bệnh phẩm  người).

Bước 5. Kiểm tra thực tế

Kiểm dịch viên y tế thực hiện các nội dung sau:

a) Đối chiếu nội dung khai báo y tế đối với sn phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người với thực tế tình trạng vệ sinh;

b) Đối chiếu nội dung khai báo y tế mu vi sinh y học liên quan đến mẫu bệnh phẩm  người với tình trạng vệ sinh, điều kiện bo qun, vận chuyển theo quy định của Bộ Y tế.

Bước 6. Xử lý y tế

Căn cứ kết quả kiểm tra thực tếkiểm dịch viên y tế:

a) Yêu cầu áp dụng các biện pháp bảo quản, vận chuyển theo quy định:

b) Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch y tế đối với mẫu vi sinh y học, sn phẩsinh học, mô, bộ phận cơ th người sau khi hoàn thành việc xử lý y tế.

Cách thức thực hiện Kiểm tra/ xử lý y tế trực tiếp tại cửa khẩu
Thành phần số lượng hồ sơ 1. Thành phần hồ sơ bao gồm:

a) Giấy khai báo y tế đối với mu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, b phận cơ th người;

b) Giấy phép nhập khẩu mu bệnh phẩm (đối với mẫu vi sinh y học liên quan đến mẫu bệnh ph người).

2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ đối với 01 thi thể, hài cốt

Thời hạn giải quyết – Thời gian hoàn thành việc kiểm tra giấy tờ đối với một lô mẫu vi sinh học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người không quá 15 phút k t khi nộp đủ các loại giấy tờ.– Thời gian hoàn thành việc kiểm tra thực tế đối với một lô mẫu vi sinh học, sản phẩm sinh học hoặc một mô, một bộ phận cơ thể người không quá 01 giờ kể từ khi nộp đủ giấy tờ.

– Thời gian hoàn thành việc xử lý y tế đối với một lô mẫu vi sinh y học, sảphẩm sinh học hoặc một mô, một bộ phận cơ th người không quá 01 giờ k từ khi tổ chức kiểm dịch y tế biên giới yêu cầu xử lý y tế. Trước khi hết thời gian quy định 15 phút mà chưa hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo việc gia hạn thời gian xử lý y tế bằng văn bản và nêu rõ lý do cho người khai báo y tế. Thời gian gia hạn không quá 01 gi kể từ thời điểm có thông báo gia hạn.

Đối tượng thực hiện 1. Đối tượng phải khai báo y tếMu vi sinh y học, sn phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người vận chuyển qua biên giới phi được khai báo y tế.

2. Đối tượng kiểm tra giấy tờ:

Tất cả mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ th người vận chuyển qua biên giới.

3. Đối tượng kiểm tra thực tế:

Tất cả mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người vận chuyn qua biên giới.

4. Đối tượng xử lý y tế:

Mu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người không bảo đảm điều kiện vệ sinh hoặc điều kiện về bảo quản, vận chuyển.

Cơ quan thực hiện Trung tâm Kiểm dịch y tế quốc tế, Trung tâm Y tế dự phòngTrung tâm Kiểm soát bệnh tật các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có hoạt động kiểm dịch y tế biên giới tại cửa khẩu.
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch y tế đối với mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người
Lệ phí Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập:

Kiểm dịch y tế mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người
TT Danh mục Đơn vị tính Mức giá ti đa
Kiểm tra y tế đối với mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người USD/lần kiểm tra /kiện, lô mẫu, sản phẩm, mô, bộ phận 6.5
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Mẫu số 1: Giấy khai báo y tế đối với mu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ th người.

Mẫu số 2Giấy chứng nhận kiểm dịch y tế đối với mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ th người

Nghị định số 89/2018/NĐ-CP 
Yêu cầu, điều kiện thực hiện Không
Cơ sở pháp lý 1. Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm s 03/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007.

2. Nghị định số 89/2018/NĐ-CP 

 

Số hồ sơ 1.002204 Lĩnh vực Y tế dự phòng
Cơ quan ban hành Bộ y tế Cấp thực hiện Tỉnh
Tình trạng Còn hiệu lực Quyết định công bố
Nội dung chỉ dành cho Thành viên. Vui lòng đăng nhập.