Cấp giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng
Thủ tục | Cấp giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng | |||||||||||||||||
Trình tự thực hiện | Bước 1. Nộp đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng
Bước 2. Cung cấp minh chứng việc sử dụng vắc xin, biện pháp dự phòng đã áp dụng trước đó còn hiệu lực với tổ chức kiểm dịch y tế hoặc thực hiện việc tiêm chủng vắc xin. Bước 3. Sau khi tiếp nhận đủ đơn và tài liệu minh chứng đã tiêm vắc xin phòng bệnh, tổ chức kiểm dịch y tế cấp ngay giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế. |
|||||||||||||||||
Cách thức thực hiện | Thực hiện tại cửa khẩu hoặc tại Cơ quan tổ chức kiểm dịch y tế biên giới. | |||||||||||||||||
Thành phần số lượng hồ sơ | 1. Thành phần hồ sơ bao gồm:
– Đơn đề nghị – Minh chứng việc sử dụng vắc xin, biện pháp dự phòng đã áp dụng trước đó còn hiệu lực (nếu có). 2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ cho một lần cấp giấy chứng nhận |
|||||||||||||||||
Thời hạn giải quyết | Ngay sau khi tiếp nhận đủ đơn và tài liệu minh chứng đã tiêm vắc xin phòng bệnh. | |||||||||||||||||
Đối tượng thực hiện | Đối tượng áp dụng:a) Đối tượng không có giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng đối với người xuất phát từ hoặc đi đến quốc gia, vùng lãnh thổ có dịch bệnh thuộc nhóm A mà bệnh đó bắt buộc phải tiêm chủng hoặc áp dụng biện pháp dự phòng;
b) Đối tượng có giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng đã hết hiệu lực đối với người xuất phát từ hoặc đi đến quốc gia, vùng lãnh thổ có dịch bệnh thuộc nhóm A mà bệnh đó bắt buộc phải tiêm chủng hoặc áp dụng biện pháp dự phòng. |
|||||||||||||||||
Cơ quan thực hiện | Trung tâm Kiểm dịch y tế quốc tế, Trung tâm Y tế dự phòng. Trung tâm Kiểm soát bệnh tật các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có hoạt động kiểm dịch y tế biên giới | |||||||||||||||||
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Cấp giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng | |||||||||||||||||
Lệ phí | Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở Y tế công lập:
|
|||||||||||||||||
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Mẫu số 1: Giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng
Mẫu số 2: Đơn đề nghị |
Nghị định số 89/2018/NĐ-CP | ||||||||||||||||
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | Không | |||||||||||||||||
Cơ sở pháp lý | 1. Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm số 03/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007.
2. Nghị định số 89/2018/NĐ-CP |
Số hồ sơ | 2.000997 | Lĩnh vực | Y tế dự phòng |
Cơ quan ban hành | Bộ y tế | Cấp thực hiện | Tỉnh |
Tình trạng | Còn hiệu lực | Quyết định công bố |