Cấp giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
Thủ tục | Cấp giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại | |
Trình tự thực hiện | – Bước 1: Vùng, cơ sở có kết quả đánh giá chưa đạt yêu cầu có nhu cầu cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh gửi hồ sơ tới Cục Thú y.
– Bước 2: Cục Thú y thẩm định hồ sơ, thành lập Đoàn đánh giá thực hiện kiểm tra, đánh giá tại vùng, cơ sở. – Bước 3: Kiểm tra tại vùng, cơ sở: kiểm tra, đánh giá khắc phục các nội dung không đạt yêu cầu. |
|
Cách thức thực hiện | – Trực tiếp;
– Qua đường bưu điện; – Email (trường hợp gửi hồ sơ qua email, sau khi hoàn thiện hồ sơ theo ý kiến của Cơ quan thú y, chủ cơ sở nộp lại hồ sơ bản chính cho Cục Thú y). |
|
Thành phần số lượng hồ sơ | * Thành phần hồ sơ:
– Đơn đăng ký cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh (Phụ lục VIa) hoặc Văn bản đề nghị của Chủ tịch UBND xã (Phụ lục VIb); Văn bản đề nghị công nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (Phụ lục VIc, VId ban hành kèm theo Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT); – Báo cáo kết quả khắc phục các nội dung chưa đạt yêu cầu. * Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
|
Thời hạn giải quyết | – Đối với vùng: 27 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
– Đối với cơ sở: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
|
Đối tượng thực hiện | Các vùng, tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài tại Việt Nam. | |
Cơ quan thực hiện | Cục Thú y. | |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh. Thời hạn của Giấy chứng nhận: 05 năm. | |
Lệ phí | – Lệ phí: 0 đồng
– Phí thẩm định (vùng): 3.500.000 đ – Phí thẩm định (cơ sở): 1.000.000 đ |
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Đơn đăng ký cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh (Phụ lục VIa) hoặc Văn bản đề nghị của Chủ tịch UBND xã (Phụ lục VIb); Văn bản đề nghị công nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (Phụ lục VIc, VId ban hành kèm theo Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT); | Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | Không. | |
Cơ sở pháp lý | – Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT
– Thông tư số 285/2016/TT-BTC – TThông tư số 283/2015/TT-BTC |
Số hồ sơ | 1.002537 | Lĩnh vực | Chăn nuôi - thú y |
Cơ quan ban hành | Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn | Cấp thực hiện | Trung ương |
Tình trạng | Còn hiệu lực | Quyết định công bố |