Cấp giấy phép cho hoạt động nổ mìn và các hoạt động gây nổ không gây tác hại khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
Thủ tục | Cấp giấy phép cho hoạt động nổ mìn và các hoạt động gây nổ không gây tác hại khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi | |
Trình tự thực hiện | – Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Tổng cục Thuỷ lợi. – Hoàn chỉnh hồ sơ: Trong thời hạn 3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ; trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo cho tổ chức, cá nhân xin phép để hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định. – Kiểm tra thực tế hiện trường: Sau ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm kiểm tra thực tế hiện trường khi cần thiết. – Nhận kết quả: Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Tổng cục Thủy lợi hoặc qua đường bưu điện. |
|
Cách thức thực hiện | – Trực tiếp – Qua đường bưu điện |
|
Thành phần số lượng hồ sơ | * Hồ sơ gồm: – Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi theo mẫu; – Bản sao công chứng hộ chiếu nổ mìn đối với các hoạt động quy định tại khoản 9 Điều 1 Quy định này; – Sơ họa vị trí khu vực tiến hành các hoạt động đề nghị cấp phép; – Văn bản thỏa thuận với tổ chức, cá nhân trực tiếp quản lý khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi; – Văn bản thỏa thuận về sử dụng đất lâu dài hoặc có thời hạn với chủ sử dụng đất hợp pháp; – Báo cáo đánh giá tác động môi trường; * Số lượng: 02 bộ (01 bộ chính và 01 bộ sao chụp). |
|
Thời hạn giải quyết | Thời hạn cấp giấy phép: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | |
Đối tượng thực hiện | – Cá nhân – Tổ chức |
|
Cơ quan thực hiện | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Tổng cục Thủy lợi c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Tổng cục Thủy lợi d) Cơ quan phối hợp: Không |
|
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | – Giấy phép; – Thời hạn của giấy phép phụ thuộc vào tính chất của từng hoạt động. |
|
Lệ phí | Không | |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Có (Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT). | Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | Không | |
Cơ sở pháp lý | – Pháp lệnh Khai thác và Bảo vệ công trình thủy lợi số 32/2001/PLUBTVQH – Nghị định 143/2003/NĐ-CP – Nghị định số 72/2007/NĐ-CP – Quyết định 55/2004/QĐ-BNN – Quyết định số 03/2010/QĐ-TTg – Thông tư số 21/2011/TT- BNNPTNT |
Mẫu đơn, tờ khai ở thủ tục này đã hết hiệu lực và chưa có văn bản thay thế.
Số hồ sơ | Lĩnh vực | Thủy lợi | |
Cơ quan ban hành | Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn | Cấp thực hiện | Trung ương |
Tình trạng | Còn hiệu lực | Quyết định công bố |
Nội dung chỉ dành cho Thành viên. Vui lòng đăng nhập.