Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải đa phương thức quốc tế
Thủ tục | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải đa phương thức quốc tế | |
Trình tự thực hiện | a) Nộp hồ sơ TTHC:
– Doanh nghiệp, hợp tác xã nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh vận tải đa phương thức quốc tế tại Văn phòng Bộ Giao thông vận tải. b) Giải quyết TTHC: – Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định, Bộ Giao thông vận tải tiến hành cấp Giấy phép kinh doanh vận tải đa phương thức cho doanh nghiệp, hợp tác xã. – Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ trực tiếp hoặc ngày đến ghi trên dấu bưu điện, Bộ Giao thông vận tải có văn bản trả lời doanh nghiệp, hợp tác xã và nêu rõ lý do. |
|
Cách thức thực hiện | – Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc
– Qua hệ thống bưu chính. |
|
Thành phần số lượng hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ:
– Đối với doanh nghiệp, hợp tác xã Việt Nam và doanh nghiệp nước ngoài đầu tư tại Việt Nam: + Đơn đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh vận tải đa phương thức quốc tế (theo mẫu); + Bản sao chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc bản sao chứng thực Giấy phép đầu tư trong đó có đăng ký ngành nghề kinh doanh vận tải đa phương thức quốc tế; + Xác nhận giá trị tài sản doanh nghiệp của cơ quan tài chính quản lý doanh nghiệp hoặc kiểm toán Nhà nước, doanh nghiệp kiểm toán. Trường hợp doanh nghiệp, hợp tác xã không thực hiện kiểm toán thì phải được tổ chức, ngân hàng bảo lãnh tương đương. – Đối với doanh nghiệp của quốc gia là thành viên Hiệp định khung ASEAN về vận tải đa phương thức hoặc là doanh nghiệp của quốc gia đã ký điều ước quốc tế với Việt Nam về vận tải đa phương thức: + Đơn đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh vận tải đa phương thức quốc tế (theo mẫu); + Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh vận tải đa phương thức quốc tế do cơ quan có thẩm quyền nước đó cấp và đã được hợp pháp hóa lãnh sự; + Hợp đồng bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp vận tải đa phương thức hoặc có bảo lãnh tương đương. b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ). |
|
Thời hạn giải quyết | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | |
Đối tượng thực hiện | Tổ chức. | |
Cơ quan thực hiện | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Bộ Giao thông vận tải;
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có; c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Vụ Vận tải – Bộ Giao thông vận tải; d) Cơ quan phối hợp: Không có. |
|
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | – Giấy phép kinh doanh vận tải đa phương thức quốc tế.
– Thời hạn có giá trị của Giấy phép là 05 năm kể từ ngày cấp. |
|
Lệ phí | Không có. | |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Đơn đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh vận tải đa phương thức quốc tế. | Nghị định số 89/2011/NĐ-CP |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | – Đối với doanh nghiệp, hợp tác xã Việt Nam:
+ Có Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh trong đó có đăng ký ngành nghề kinh doanh vận tải đa phương thức quốc tế; + Duy trì tài sản tối thiểu tương đương 80.000 SDR hoặc có bảo lãnh tương đương. – Đối với doanh nghiệp nước ngoài đầu tư tại Việt Nam: + Là doanh nghiệp có Giấy chứng nhận đầu tư trong đó có đăng ký ngành nghề kinh doanh vận tải đa phương thức quốc tế; + Có tài sản tối thiểu tương đương 80.000 SDR hoặc có bảo lãnh tương đương. – Đối với doanh nghiệp của quốc gia là thành viên Hiệp định khung ASEAN về vận tải đa phương thứ hoặc là doanh nghiệp của quốc gia đã ký điều ước quốc tế với Việt Nam về vận tải đa phương thức: + Được cấp phép hoặc được đăng ký kinh doanh vận tải đa phương thức quốc tế tại cơ quan có thẩm quyền của nước đó; + Có bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp vận tải đa phương thức hoặc có bảo lãnh tương đương. |
Nghị định số 89/2011/NĐ-CP |
Cơ sở pháp lý | – Bộ luật Hàng hải Việt Nam ngày 14 tháng 6 năm 2005;
– Nghị định số 87/2009/NĐ-CP – Nghị định số 89/2011/NĐ-CP . |
Số hồ sơ | 1.005042 | Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
Cơ quan ban hành | Bộ giao thông vận tải | Cấp thực hiện | Trung ương |
Tình trạng | Còn hiệu lực | Quyết định công bố |