Cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim truyện do cơ sở điện ảnh trong cả nước sản xuất hoặc nhập khẩu (trừ trường hợp do ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp giấy phép theo khoản 3 Điều 18 Nghị định số 54/2010/NĐ-CP); – Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc Trung ương sản xuất hoặc nhập khẩu; – Phim được sản xuất từ việc hợp tác, cung cấp dịch vụ sản xuất, liên doanh sản xuất với tổ chức, cá nhân nước ngoài)
Thủ tục | Cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim truyện do cơ sở điện ảnh trong cả nước sản xuất hoặc nhập khẩu (trừ trường hợp do ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp giấy phép theo khoản 3 Điều 18 Nghị định số 54/2010/NĐ-CP); – Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc Trung ương sản xuất hoặc nhập khẩu; – Phim được sản xuất từ việc hợp tác, cung cấp dịch vụ sản xuất, liên doanh sản xuất với tổ chức, cá nhân nước ngoài) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Trình tự thực hiện | – Cơ sở điện ảnh đề nghị cấp giấy phép phổ biến phim nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện 01 bộ hồ sơ đến Cục Điện ảnh.
– Cục Điện ảnh cấp Giấy phép phổ biến phim. Trường hợp không cấp Giấy phép phải trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cách thức thực hiện | Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Cục Điện ảnh. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thành phần số lượng hồ sơ | – Thành phần hồ sơ:
(1) Đơn đề nghị cấp giấy phép (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Quyết định số 49/2008/QĐ-BVHTTDL ngày 09 tháng 7 năm 2008); (2) Giấy chứng nhận bản quyền phim. – Số lượng hồ sơ: 01 (bộ). |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thời hạn giải quyết | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phim trình duyệt. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đối tượng thực hiện | Tổ chức. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cơ quan thực hiện | – Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
– Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Cục Điện ảnh. – Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cục Điện ảnh. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Quyết định hành chính. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Lệ phí |
Ghi chú: Mức thu quy định trên đây là mức thẩm định lần đầu. Trường hợp kịch bản phim và phim có nhiều vấn đề phức tạp phải sửa chữa để thẩm định lại thì các lần sau thu bằng 50% mức thu tương ứng trên đây. (Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực điện ảnh). |
Thông tư số 289/2016/TT-BTC | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Phiếu đề nghị cấp giấy phép phổ biến phim (Mẫu số 01 Quyết định số 49/2008/QĐ-BVHTTDL ngày 09 tháng 7 năm 2008 về Ban hành Quy chế thẩm định và cấp giấy phép phổ biến phim). | Quyết định số 49/2008/QĐ-BVHTTDL | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | Không quy định. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cơ sở pháp lý | – Luật Điện ảnh số 62/2006/QH11
– Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện ảnh số 31/2009/QH12 – Nghị định số 54/2010/NĐ-CP – Thông tư số 11/2011/TT-BVHTTDL – Quyết định số 49/2008/QĐ-BVHTTDL – Thông tư số 289/2016/TT-BTC |
Số hồ sơ | 1.003056 | Lĩnh vực | Điện ảnh |
Cơ quan ban hành | Bộ văn hóa - thể thao và du lịch | Cấp thực hiện | Trung ương |
Tình trạng | Còn hiệu lực | Quyết định công bố |