Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
Thủ tục | Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
Trình tự thực hiện | Cơ quan, tổ chức ở tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có nhu cầu xuất bản bản tin lập 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xuất bản bản tin gửi trực tiếp, qua hệ thống bưu chính hoặc qua môi trường điện tử đến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc cơ quan chuyên môn cấp tỉnh được giao quyền. Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc cơ quan chuyên môn cấp tỉnh được giao quyền có trách nhiệm cấp giấy phép xuất bản bản tin; trường hợp từ chối cấp phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Cách thức thực hiện | Nộp qua Cổng dịch vụ công:
+ Cổng dịch vụ công quốc gia (http://dichvucong.gov.vn); hoặc + Cổng dịch vụ công của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc cơ quan chuyên môn cấp tỉnh được giao quyền. Nộp qua hệ thống bưu chính đến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc cơ quan chuyên môn cấp tỉnh được giao quyền. Nộp trực tiếp tại Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc cơ quan chuyên môn cấp tỉnh được giao quyền. |
Thành phần số lượng hồ sơ | Tờ khai đề nghị cấp giấy phép xuất bản bản tin
Bản sao có chứng thực hoặc bản sao điện tử có giá trị pháp lý hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu quyết định thành lập, giấy phép thành lập, giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương Sơ yếu lý lịch của người chịu trách nhiệm xuất bản bản tin Mẫu trình bày tên gọi bản tin có xác nhận của cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép và bản dịch tiếng Việt được công chứng (đối với tên gọi bản tin thể hiện bằng tiếng nước ngoài) Số lượng: 01 bộ |
Thời hạn giải quyết | 20 Ngày |
Đối tượng thực hiện | Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện | Sở Thông tin và Truyền thông |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Giấy phép xuất bản bản tin |
Lệ phí | Không |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Mẫu số 10.docx |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện |
– Có người chịu trách nhiệm về việc xuất bản bản tin;
– Tổ chức bộ máy hoạt động phù hợp bảo đảm cho việc xuất bản bản tin
– Xác định rõ tên bản tin, mục đích xuất bản và nội dung thông tin, đối tượng phục vụ, phạm vi phát hành, ngôn ngữ thể hiện, kỳ hạn xuất bản, khuôn khổ, số trang, số lượng, nơi in
– Có địa điểm làm việc chính thức và các điều kiện cần thiết bảo đảm cho việc xuất bản bản tin.
|
Cơ sở pháp lý | – Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016; |
Số hồ sơ | 1.009374 | Lĩnh vực | Báo chí |
Cơ quan ban hành | Yên Bái | Cấp thực hiện | Tỉnh |
Tình trạng | Còn hiệu lực | Quyết định công bố |