Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
Thủ tục | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | |
Trình tự thực hiện | – Cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh thuộc danh mục tài liệu quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 12 Nghị định số 195/2013/NĐ-CP lập hồ sơ gửi Cục Xuất bản, In và Phát hành và nộp phí thẩm định nội dung tài liệu để cấp giấy phép.
– Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Cục Xuất bản, In và Phát hành phải cấp giấy phép xuất bản, đóng dấu vào bản thảo tài liệu và lưu lại một bản; trường hợp không cấp giấy phép phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do. |
|
Cách thức thực hiện | – Nộp trực tiếp tại Cục Xuất bản, In và Phát hành;
– Nộp qua hệ thống bưu chính; – Nộp qua mạng Internet: Nộp qua cổng dịch vụ công trực tuyến phải có chứng thư số của người đứng đầu cơ quan, tổ chức đề nghị cấp phép để xác nhận trên toàn bộ hồ sơ; nộp qua email phải là bản quét (scan) từ bản giấy có định dạng không cho phép can thiệp, sửa đổi có chữ ký, dóng dấu như bản giấy và thực hiện theo hướng dẫn trên Cổng thông tin điện tử của Cục Xuất bản, In và Phát hành. |
|
Thành phần số lượng hồ sơ | Thành phần hồ sơ
– Đơn đề nghị Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh; – Hai (02) bản thảo tài liệu in trên giấy có đóng dấu của cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép xuất bản tại trang đầu và giáp lai giữa các trang bản thảo hoặc 01 bản thảo lưu trong thiết bị lưu trữ điện tử với định dạng không cho phép can thiệp, sửa đổi; Trường hợp tài liệu không kinh doanh xuất bản dạng điện tử thì nộp một (01) bản thảo điện tử có chữ ký số của thủ trưởng cơ quan, tổ chức đề nghị cấp phép xuất bản; – Đối với tài liệu bằng tiếng nước ngoài, tiếng dân tộc thiểu số Việt Nam phải kèm theo bản dịch tiếng Việt có đóng dấu của cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép xuất bản; – Ý kiến xác nhận bằng văn bản: + Đối với tài liệu của các đơn vị quân đội nhân dân, công an nhân dân phải có ý kiến của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an hoặc cơ quan được Bộ Quốc phòng, Bộ Công an ủy quyền. + Đối với tài liệu lịch sử Đảng, chính quyền địa phương; tài liệu phục vụ nhiệm vụ chính trị của địa phương phải có ý kiến của tổ chức đảng, cơ quan cấp trên. Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|
Thời hạn giải quyết | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | |
Đối tượng thực hiện | – Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX);
– Tổ chức nước ngoài (hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam); – Doanh nghiệp; – Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. |
|
Cơ quan thực hiện | Cục Xuất bản, In và Phát hành | |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | |
Lệ phí | Phí thẩm định nội dung tài liệu để cấp giấy phép:
+ Tài liệu in trên giấy: 15.000 đồng/trang quy chuẩn; + Tài liệu điện tử dưới dạng đọc: 6.000 đồng/phút; + Tài liệu điện tử dưới dạng nghe, nhìn: 27.000 đồng/phút. |
Luật Xuất bản |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Đơn đề nghị cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (Mẫu số 14, Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 01/2020/TT- BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông) | Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | Không có | |
Cơ sở pháp lý | – Luật Xuất bản |
Số hồ sơ | Lĩnh vực | ||
Cơ quan ban hành | Cấp thực hiện | ||
Tình trạng | Quyết định công bố |