Cấp giấy phép xuất khẩu giống cây trồng nông nghiệp không có tên trong Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam

 

Thủ tục Cấp giấy phép xuất khẩu giống cây trồng nông nghiệp không có tên trong Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
Trình tự thực hiện Thương nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại cơ quan quản lý chuyên ngành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc gửi qua đường bưu điện;

a) Bước 1: Thương nhân nộp hồ sơ tại nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Bộ phận “một cửa” – Văn phòng Cục Trồng trọt;

b) Bước 2: Cục Trồng trọt tiếp nhận hồ sơ và xem xét, hướng dẫn Thương nhân bổ sung những nội dung còn thiếu hoặc chưa đúng quy định trong trường hợp Thương nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trong vòng 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ trong trường hợp tiếp nhận hồ sơ thông qua đường bưu điện;

c) Bước 3: Thời gian bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ chưa đầy đủ: không quá 03 (ba) tháng kể từ ngày nhận hồ sơ lần đầu. Nếu quá thời hạn trên, thương nhân không bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ thì phải nộp hồ sơ mới;

d) Bước 4: Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định, trong thời hạn tối đa 05 (năm) ngày làm việc (ngoại trừ các trường hợp quy định tại Khoản 3 Điều 5 Nghị định số 98/2011/NĐ-CP ngày 26/10/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về Nông nghiệp), Cục Trồng trọt phải cấp Giấy phép nhập khẩu, xuất khẩu hoặc thông báo bằng văn bản lý do không cấp Giấy phép nhập khẩu, xuất khẩu.

Cách thức thực hiện – Trực tiếp,

– Bưu điện.

Thành phần số lượng hồ sơ a) Hồ sơ gồm:

– Đơn đăng ký xuất khẩu theo mẫu số 01/TT ban hành kèm theo Thông tư 04/2015/TT-BNNPTNT ;

– Tờ khai kỹ thuật theo mẫu số 02/TT ban hành kèm theo Thông tư 04/2015/TT-BNNPTNT ;

– Bản sao chụp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (đối với trường hợp phải đăng ký) hoặc Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài); chứng minh thư hoặc hộ chiếu (đối với cá nhân).

– Trường hợp xuất khẩu phục vụ nghiên cứu, hợp tác quốc tế phải bổ sung một (01) bản sao chụp thỏa thuận hợp tác bằng tiếng nước ngoài kèm theo một (01) bản dịch sang tiếng Việt có chữ ký xác nhận của cơ quan dịch thuật hoặc của thương nhân đăng ký xuất khẩu.

– Trường hợp xuất khẩu tham gia hội chợ, triển lãm phải bổ sung một (01) bản sao chụp Giấy xác nhận hoặc Giấy mời tham gia hội chợ, triển lãm bằng tiếng nước ngoài kèm theo một (01) bản dịch sang tiếng Việt có chữ ký xác nhận của cơ quan dịch thuật hoặc của thương nhân đăng ký xuất khẩu;

– Trường hợp xuất khẩu làm quà tặng phải bổ sung một (01) bản sao chụp giấy chứng nhận giữa hai bên bằng tiếng nước ngoài kèm theo một (01) bản dịch sang tiếng Việt có chữ ký xác nhận của cơ quan dịch thuật hoặc của thương nhân đăng ký xuất khẩu;

b) Số lượng: 01 (bộ)

Thời hạn giải quyết Cấp giấy phép hoặc thông báo bằng văn bản trong 05 (năm) ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định.
Đối tượng thực hiện a) Tổ chức;

b) Cá nhân.

Cơ quan thực hiện Cục Trng trọt
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính Giấy phép xuất khẩu
Lệ phí Không
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai a) Đơn đăng ký nhập khẩu theo mẫu số 01/TT ban hành kèm theo Thông tư 04/2015/TT-BNNPTNT;

b) Tờ khai kỹ thuật theo mẫu số 02/TT ban hành kèm theo Thông tư 04/2015/TT-BNNPTNT .

Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT
Yêu cầu, điều kiện thực hiện Không
Cơ sở pháp lý Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT

Mẫu đơn, tờ khai ở thủ tục này đã hết hiệu lực và chưa có văn bản thay thế.

Số hồ sơ 2.001597 Lĩnh vực Trồng trọt và bảo vệ thực vật
Cơ quan ban hành Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn Cấp thực hiện Tỉnh
Tình trạng Còn hiệu lực Quyết định công bố
Nội dung chỉ dành cho Thành viên. Vui lòng đăng nhập.