Cấp Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thuốc lá (bên thứ nhất)
Thủ tục | Cấp Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thuốc lá (bên thứ nhất) | |
Trình tự thực hiện | Bước 1: Tổ chức, cá nhân tự đánh giá hợp quy theo phương thức đánh giá sự phù hợp được quy định tại quy chuẩn kỹ thuật
Bước 2: Tổ chức, cá nhân công bố hợp quy lập hồ sơ theo quy định và nộp hồ sơ trực tuyến tới Cục An toàn thực phẩm và truy cập vào trang thông tin điện tử của Cục An toàn thực phẩm – Bộ Y tế www.congbosanpham.vfa.gov.vn để thực hiện việc công bố trực tuyến. Bước 3: Trong thời hạn 07 (bảy) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Cục An toàn thực phẩm – Bộ Y tế có trách nhiệm cấp Giấy Tiếp nhận theo quy định tại Mẫu số 06 ban hành kèm theo Thông tư số 49/2015/TT-BYT. Trường hợp không cấp Giấy Tiếp nhận Cục An toàn thực phẩm – Bộ Y tế phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. Bước 4: Trong thời hạn 60 (sáu mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản thông báo lý do không cấp Giấy Tiếp nhận của cơ quan tiếp nhận đăng ký, nếu tổ chức, cá nhân công bố sản phẩm không bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo yêu cầu thì cơ quan tiếp nhận đăng ký hủy hồ sơ công bố. |
|
Cách thức thực hiện | Tổ chức, cá nhân truy cập vào trang thông tin điện tử của Cục An toàn thực phẩm – Bộ Y tế www.congbosanpham.vfa.gov.vn để thực hiện việc công bố trực tuyến. | |
Thành phần số lượng hồ sơ | ) Bản công bố hợp quy theo quy định tại mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 49/2015/TT-BYT ngày 11/12/2015 quy định về công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định đối với thuốc lá;
b) Bản thông tin chi Tiết về thuốc lá kèm thiết kế nhãn có đủ nội dung ghi nhãn bắt buộc theo quy định tại mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 49/2015/TT-BYT ngày 11/12/2015 quy định về công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định đối với thuốc lá; c) Kết quả kiểm nghiệm thuốc lá trong thời hạn 12 tháng của phòng kiểm nghiệm được chỉ định hoặc được công nhận, gồm các chỉ tiêu theo yêu cầu của quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (bản gốc hoặc bản sao có chứng thực hoặc được hợp pháp hóa lãnh sự hoặc bản chụp có kèm theo bản chính để đối chiếu); d) Kế hoạch giám sát định kỳ, thực hiện theo quy định tại Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 49/2015/TT-BYT ngày 11/12/2015 quy định về công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định đối với thuốc lá; đ) Báo cáo đánh giá hợp quy; e) Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. * Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
|
Thời hạn giải quyết | Trong thời hạn không quá 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |
Đối tượng thực hiện | Tổ chức, cá nhân sản xuất kinh doanh thuốc lá | |
Cơ quan thực hiện | Cục An toàn thực phẩm – Bộ Y tế | |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Giấy Tiếp nhận bản công bố hợp quy (văn bản xác nhận trực tuyến) | |
Lệ phí | Chưa có quy định | |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | – Mẫu số 01: Bản công bố hợp quy;– Mẫu số 02: Bản thông tin chi Tiết về thuốc lá;
– Mẫu số 03: Kế hoạch giám sát định kỳ; |
Thông tư 49/2015/TT-BYT |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | Không | |
Cơ sở pháp lý | 1. Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá
2. Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa 3.Nghị định số 132/2008/NĐ-CP 4. Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 5. Thông tư 49/2015/TT-BYT |
Số hồ sơ | 1.000068 | Lĩnh vực | An toàn thực phẩm |
Cơ quan ban hành | Bộ y tế | Cấp thực hiện | Trung ương |
Tình trạng | Còn hiệu lực | Quyết định công bố |