Cấp giấy tiếp nhận bản công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm đối với thực phẩm chức năng và thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng nhập khẩu. (B-BYT-229886-TT)

 

Thủ tục Cấp giấy tiếp nhận bản công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm đối với thực phẩm chức năng và thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng nhập khẩu. (B-BYT-229886-TT)
Trình tự thực hiện  Bước 1: Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ về Cục An toàn thực phẩm.

Bước 2: Cục An toàn thực phẩm tiếp nhận hồ sơ và kiểm tra hồ sơ. Trong vòng 30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ phải cấp Giấy Tiếp nhận bản công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm. Trường hợp không cấp Giấy Tiếp nhận phải trả lời bằng văn bản lý do không cấp.

Bước 3: Trả Giấy tiếp nhận bản công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm cho tổ chức, cá nhân công bố sản phẩm.

Cách thức thực hiện Qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Cục An toàn thực phẩm theo quy trình một cửa.
Thành phần số lượng hồ sơ I. Thành phần hồ sơ bao gồm:

A) Hồ sơ công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm

1- Bản công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm, được quy định tại Mẫu số 02 ban hành kèm theo Nghị định 38/2012/NĐ-CP;

2- Bản thông tin chi tiết về sản phẩm, được quy định tại Mẫu số 03b ban hành kèm theo Nghị định 38/2012/NĐ-CP (có đóng dấu giáp lai của tổ chức, cá nhân);

3- Giấy chứng nhận lưu hành tự do hoặc chứng nhận y tế hoặc giấy chứng nhận tương đương do cơ quan nhà nước có thẩm quyền của nước xuất xứ cấp trong đó có nội dung thể hiện sản phẩm an toàn với sức khỏe người tiêu dùng và phù hợp với pháp luật về thực phẩm (bản gốc hoặc bản sao công chứng hoặc hợp pháp hóa lãnh sự);

4- Kết quả kiểm nghiệm sản phẩm trong vòng 12 tháng (bản gốc hoặc bản sao công chứng có kèm bản gốc để đối chiếu hoặc được hợp pháp hóa lãnh sự), gồm các chỉ tiêu theo yêu cầu của quy chuẩn kỹ thuật tương ứng, của phòng kiểm nghiệm được chỉ định hoặc phòng kiểm nghiệm độc lập được công nhận hoặc phòng kiểm nghiệm được thừa nhận;

5- Kế hoạch giám sát định kỳ (có xác nhận của tổ chức, cá nhân);

6- Nhãn sản phẩm lưu hành tại nước xuất xứ và nhãn phụ bằng tiếng Việt (có xác nhận của tổ chức, cá nhân);

7- Mẫu sản phẩm hoàn chỉnh để đối chiếu khi nộp hồ sơ;

8- Thông tin, tài liệu khoa học chứng minh về tác dụng của mỗi thành phần tạo nên chức năng đã công bố (bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân).

B) Hồ sơ pháp lý chung

9-  Giấy đăng ký kinh doanh có ngành nghề kinh doanh thực phẩm hoặc chứng nhận pháp nhân đối với tổ chức, cá nhân nhập khẩu thực phẩm (bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân);

10- Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở nhập khẩu thuộc đối tượng phải cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo quy định (bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân);

11- Chứng chỉ phù hợp tiêu chuẩn HACCP hoặc ISO 22000 hoặc tương đương trong trường hợp tổ chức, cá nhân sản xuất sản phẩm có hệ thống quản lý chất lượng được chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn HACCP hoặc ISO 22000 hoặc tương đương (bản sao có công chứng hoặc bản sao có xuất trình bản chính để đối chiếu).

II. Số lượng hồ sơ: 02 bộ hồ sơ công bố hợp quy và  01 bộ hồ sơ pháp lý chung

Thời hạn giải quyết 30 ngày làm việc
Đối tượng thực hiện Tổ chức, cá nhân
Cơ quan thực hiện Cục an toàn thực phẩm- Bộ y tế
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm
Lệ phí Phí thẩm xét hồ sơ công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm đối với sản phẩm thực phẩm chức năng và thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng: 1.500.000đ/ lần/ sản phẩm

Lệ phí: 150.000 đồng/ 1 sản phẩm đối với hồ sơ công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm.

( Thông tư 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm)

Thông tư 149/2013/TT-BTC
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai 1-Mẫu 02: Mẫu bản công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm;

2-Mẫu 03b: Mẫu bản thông tin chi tiết về sản phẩm đối với thực phẩm chức năng, thực phẩm tăng cường vi chất

Nghị định 38/2012/NĐ-CP
Yêu cầu, điều kiện thực hiện Không
Cơ sở pháp lý 1- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12

2- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP

3- Thông tư số 19/2012/TT-BYT

4- Thông tư 149/2013/TT-BTC

Lưu ý: Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai của Thủ tục hành chính này đã hết hiệu lực, vui lòng xem tại Nghị định số 15/2018/NĐ-CP

Lệ phí của Thủ tục hành chính này đã hết hiệu lực, vui lòng xem tại Thông tư số 279/2016/TT-BTC

 

Số hồ sơ B-BYT-BS134 Lĩnh vực
Cơ quan ban hành Cấp thực hiện
Tình trạng Quyết định công bố
Nội dung chỉ dành cho Thành viên. Vui lòng đăng nhập.