Cấp giấy tiếp nhận bản công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm đối với thực phẩm chức năng và thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng sản xuất trong nước (B-BYT-229888-TT)
Thủ tục | Cấp giấy tiếp nhận bản công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm đối với thực phẩm chức năng và thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng sản xuất trong nước (B-BYT-229888-TT) | |
Trình tự thực hiện | Bước 1: Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ về Cục An toàn thực phẩm.
Bước 2: Cục An toàn thực phẩm tiếp nhận hồ sơ và kiểm tra hồ sơ. Trong vòng 30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ phải cấp Giấy Tiếp nhận bản công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm. Trường hợp không cấp Giấy Tiếp nhận phải trả lời bằng văn bản lý do không cấp. Bước 3: Trả Giấy tiếp nhận bản công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm cho tổ chức, cá nhân công bố sản phẩm. |
|
Cách thức thực hiện | Qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Cục An toàn thực phẩm theo quy trình một cửa. | |
Thành phần số lượng hồ sơ | I. Thành phần hồ sơ bao gồm:
A) Hồ sơ công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1- Bản công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm, được quy định tại Mẫu số 02 ban hành kèm theo Nghị định 38/2012/NĐ-CP; 2- Bản thông tin chi tiết về sản phẩm, được quy định tại Mẫu số 03a hoặc Mẫu số 03c ban hành kèm theo Nghị định 38/2012/NĐ-CP; 3- Kết quả kiểm nghiệm sản phẩm trong vòng 12 tháng (bản gốc hoặc bản sao công chứng có kèm bản gốc để đối chiếu hoặc được hợp pháp hóa lãnh sự), gồm các chỉ tiêu theo yêu cầu của quy chuẩn kỹ thuật tương ứng, của phòng kiểm nghiệm được chỉ định hoặc phòng kiểm nghiệm độc lập được công nhận hoặc phòng kiểm nghiệm được thừa nhận; 4- Mẫu nhãn sản phẩm (có xác nhận của tổ chức, cá nhân); 5- Mẫu sản phẩm hoàn chỉnh để đối chiếu khi nộp hồ sơ; 6- Thông tin, tài liệu khoa học chứng minh về tác dụng của mỗi thành phần tạo nên chức năng đã công bố (bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân); 7- Kết quả thử nghiệm hiệu quả về công dụng của sản phẩm đối với thực phẩm chức năng có công dụng mới, được chế biến từ các chất mới hoặc theo công nghệ mới lần đầu tiên đưa ra lưu thông trên thị trường Việt Nam chưa được chứng minh là an toàn và hiệu quả; 8- Kế hoạch kiểm soát chất lượng được xây dựng và áp dụng theo mẫu được quy định tại Mẫu số 04 ban hành kèm theo Nghị định 38/2012/NĐ-CP (có xác nhận của tổ chức, cá nhân); 9- Kế hoạch giám sát định kỳ (có xác nhận của tổ chức, cá nhân). B) Hồ sơ pháp lý chung 10- Giấy đăng ký kinh doanh có ngành nghề kinh doanh thực phẩm hoặc chứng nhận pháp nhân đối với tổ chức, cá nhân nhập khẩu thực phẩm (bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân); 11- Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở nhập khẩu thuộc đối tượng phải cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo quy định (bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân); 12- Chứng chỉ phù hợp tiêu chuẩn HACCP hoặc ISO 22000 hoặc tương đương trong trường hợp tổ chức, cá nhân sản xuất sản phẩm có hệ thống quản lý chất lượng được chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn HACCP hoặc ISO 22000 hoặc tương đương (bản sao có công chứng hoặc bản sao có xuất trình bản chính để đối chiếu). II. Số lượng hồ sơ: 02 bộ hồ sơ công bố hợp quy và 01 bộ hồ sơ pháp lý chung |
|
Thời hạn giải quyết | 30 ngày làm việc | |
Đối tượng thực hiện | Tổ chức, cá nhân | |
Cơ quan thực hiện | Cục an toàn thực phẩm- Bộ y tế | |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm | |
Lệ phí | Phí thẩm xét hồ sơ công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm đối với sản phẩm thực phẩm chức năng và thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng: 1.500.000đ/ lần/ sản phẩm
Lệ phí: 150.000 đồng/ 1 sản phẩm đối với hồ sơ công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm. ( Thông tư 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm) |
Thông tư 149/2013/TT-BTC |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | 1-Mẫu 02: Mẫu bản công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm;
2-Mẫu 03b: Mẫu bản thông tin chi tiết về sản phẩm đối với thực phẩm chức năng, thực phẩm tăng cường vi chất 3- Mẫu 04: Mẫu kế hoạch kiểm soát chất lượng |
Nghị định số 38/2012/NĐ-CP |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | Không | |
Cơ sở pháp lý | 1- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12
2- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP 3- Thông tư số 19/2012/TT-BYT 4- Thông tư 149/2013/TT-BTC |
Lưu ý: Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai của Thủ tục hành chính này đã hết hiệu lực, vui lòng xem tại Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
Lệ phí của Thủ tục hành chính này đã hết hiệu lực, vui lòng xem tại Thông tư số 279/2016/TT-BTC
Số hồ sơ | B-BYT-BS135 | Lĩnh vực | |
Cơ quan ban hành | Cấp thực hiện | ||
Tình trạng | Quyết định công bố |