Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở nước ngoài
Thủ tục | Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở nước ngoài | |
Trình tự thực hiện | – Khi có nhu cầu xác nhận có quốc tịch Việt Nam, người yêu cầu nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài nơi người đó cư trú. Trong trường hợp ở nước đó không có Cơ quan đại diện thì nộp hồ sơ tại Cơ quan đại diện kiêm nhiệm hoặc Cơ quan đại diện nơi thuận tiện nhất.
– Đối với trường hợp có đủ cơ sở xác định quốc tịch Việt Nam: + Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài kiểm tra, đối chiếu danh sách những người đã được thôi quốc tịch Việt Nam hoặc bị tước quốc tịch Việt Nam. + Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài xem xét và cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam (theo mẫu). – Đối với trường hợp không đủ cơ sở xác định quốc tịch Việt Nam: + Trường hợp không có đủ giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam, Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài gửi văn bản đề nghị xác minh về Bộ Ngoại giao kèm theo bản sao các giấy tờ, thông tin phục vụ việc xác minh do người yêu cầu cung cấp để tiến hành thủ tục xác minh quốc tịch Việt Nam theo quy định tại Điều 10 Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA; + Trường hợp nghi ngờ tính xác thực của giấy tờ trong hồ sơ, Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài đề nghị các cơ quan, tổ chức liên quan tra cứu, kiểm tra, xác minh. Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị tra cứu, kiểm tra, xác minh, Bộ Tư pháp hoặc cơ quan, tổ chức liên quan có văn bản trả lời. Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được kết quả tra cứu, kiểm tra, xác minh, Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài xem xét và cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam (theo mẫu) nếu xác định được người yêu cầu đang có quốc tịch Việt Nam. + Trường hợp sau khi tiến hành tra cứu, kiểm tra, xác minh, vẫn không có đủ cơ sở để xác định người yêu cầu có quốc tịch Việt Nam thì Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài thông báo bằng văn bản cho người đó biết. |
|
Cách thức thực hiện | Người Việt Nam định cư ở nước ngoài nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài. | |
Thành phần số lượng hồ sơ | – Trường hợp có giấy tờ chứng minh quốc tịch:
+ Tờ khai xác nhận có quốc tịch Việt Nam (theo mẫu) kèm 02 ảnh 4×6; + Bản sao giấy chứng minh nhân dân, hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay thế; + Bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực một trong các giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam được quy định tại Điều 11 Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008 hoặc giấy tờ tương tự do chính quyền cũ trước đây cấp, kể cả giấy khai sinh trong đó không có mục quốc tịch hoặc mục quốc tịch bỏ trống nêu trên đó ghi họ tên Việt Nam (họ tên người yêu cầu, họ tên cha, mẹ); – Trường hợp không có giấy tờ chứng minh quốc tịch: + Tờ khai xác nhận có quốc tịch Việt Nam (theo mẫu) kèm 02 ảnh 4×6; + Bản sao giấy chứng minh nhân dân, hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay thế; + Tờ khai lý lịch và các giấy tờ để phục vụ việc xác minh về quốc tịch, gồm: Bản sao các giấy tờ về nhân thân, hộ tịch, quốc tịch của ông, bà, cha, mẹ, anh, chị, em ruột, con; Bản sao giấy tờ có nội dung liên quan đến quốc tịch của đương sự do chế độ cũ cấp trước ngày 30 tháng 4 năm 1975; Bản sao giấy tờ trên đó có ghi quốc tịch Việt Nam hoặc quốc tịch gốc Việt Nam do các cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp. Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|
Thời hạn giải quyết | – 05 ngày làm việc đối với trường hợp có đủ cơ sở xác định quốc tịch Việt Nam;
– 15 ngày làm việc đối với trường hợp không đủ cơ sở xác định quốc tịch Việt Nam (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền). |
|
Đối tượng thực hiện | Cá nhân | |
Cơ quan thực hiện | Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài, Bộ Ngoại giao, Bộ Công an, Bộ Tư pháp, cơ quan, tổ chức có liên quan. | |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam. | |
Lệ phí | Không có | |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Tờ khai xác nhận có quốc tịch Việt Nam (Mẫu TP/QT-2013 -TKXNCQTVN). | |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | Không có | |
Cơ sở pháp lý | – Luật Quốc tịch Việt Nam
– Nghị định số 78/2009/NĐ-CP – Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA – Thông tư liên tịch số 05/2013/TTLT/BTP-BNG-BCA |
Số hồ sơ | 1.005137 | Lĩnh vực | Quốc tịch |
Cơ quan ban hành | Bộ tư pháp | Cấp thực hiện | Trung ương |
Tình trạng | Còn hiệu lực | Quyết định công bố |