Cấp lại chứng chỉ kiểm định viên trong trường hợp chứng chỉ kiểm định viên hết hạn
Thủ tục | Cấp lại chứng chỉ kiểm định viên trong trường hợp chứng chỉ kiểm định viên hết hạn | |
Trình tự thực hiện | – Trường hợp Chứng chỉ kiểm định viên hết hạn, trước khi hết hạn ghi trong chứng chỉ 90 ngày, cá nhân có nhu cầu cấp lại chứng chỉ kiểm định viên lập hồ sơ gửi về Tổng cục Kỹ thuật;
– Tổng cục Kỹ thuật có trách nhiệm kiểm tra tính pháp lý và cấp chứng chỉ kiểm định viên; trường hợp hồ sơ không hợp lệ trong thời hạn 03 ngày làm việc Tổng cục Kỹ thuật có trách nhiệm phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
|
Cách thức thực hiện | Gửi trực tiếp hoặc qua quân bưu | |
Thành phần số lượng hồ sơ | – Đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ kiểm định viên;
– Bản gốc chứng chỉ đã được cấp; – Kết quả sát hạch trước khi cấp lại; – Giấy chứng nhận sức khỏe trong khoảng thời gian 06 tháng, kể từ ngày đề nghị. Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
|
Thời hạn giải quyết | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. | |
Đối tượng thực hiện | Cá nhân | |
Cơ quan thực hiện | – Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Tổng cục Kỹ thuật.
– Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không. – Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cơ quan An toàn, bảo hộ lao động quân đội. – Cơ quan phối hợp: Không. |
|
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Chứng chỉ kiểm định viên | |
Lệ phí | Không | |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Công văn đề nghị cấp chứng chỉ kiểm định viên của đơn vị theo quy định tại Mẫu 14 Thông tư số 08/2017/TT-BQP ngày 06/01/2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng. | Thông tư số 08/2017/TT-BQP |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | – Có trình độ đại học trở lên, thuộc chuyên ngành kỹ thuật phù hợp với đối tượng kiểm định;
– Có đủ sức khỏe đáp ứng yêu cầu công việc; – Có ít nhất 02 năm làm kỹ thuật kiểm định hoặc làm công việc thiết kế, sản xuất, lắp đặt, sửa chữa, vận hành, bảo trì về đối tượng kiểm định; – Đã hoàn thành khóa huấn luyện và sát hạch đạt yêu cầu về nghiệp vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động với đối tượng kiểm định hoặc có thời gian thực hiện kiểm định đối tượng kiểm định trên 10 năm tính đến thời điểm Nghị định này có hiệu lực; – Kiểm định viên trong Quân đội là người có lý lịch rõ ràng, đủ sức khỏe hoạt động trong môi trường quân đội, phẩm chất đạo đức tốt, bản lĩnh chính trị vững vàng và sẵn sàng nhận mọi nhiệm vụ khi tổ chức phân công; – Đơn vị từ cấp trung đoàn và tương đương trở lên xác định thời gian công tác cho kiểm định viên. |
Quyết định 2880/QĐ-BQP |
Cơ sở pháp lý | – Nghị định số 44/2016/NĐ-CP
– Thông tư số 08/2017/TT-BQP |
Công văn đề nghị cấp (cấp lại) chứng chỉ kiểm định viên | Tải biểu mẫu |
Mẫu 14. Công văn đề nghị cấp (cấp lại) chứng chỉ kiểm định viên
………(1)*……… ……… (2)*……… ——- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Số: ………/ | ……….., ngày … tháng … năm ……….. |
Kính gửi: ……………(3)*…………………………………………
Tên đơn vị quản lý kiểm định viên: …………………………………………………………………
Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………
Điện thoại: …………………………Fax: ………………….E-mail: …………………………………
đề nghị cấp (hoặc cấp lại) chứng chỉ kiểm định viên cho các cá nhân có tên sau đây:
STT | Họ và tên | Năm sinh | Trình độ học vấn | Kinh nghiệm hoạt động kiểm định | Phạm vi đề nghị | Hình thức cấp chứng chỉ | Ghi chú | |
Tên đối tượng kiểm định | Giới hạn đặc tính kỹ thuật | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
Hồ sơ kèm theo gồm có:
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
Nơi nhận: – Như trên; – Lưu:… |
Thủ trưởng đơn vị (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
Ghi chú:
– (1)* Tên đơn vị quản lý cấp trên;
– (2)* Tên đơn vị kiểm định;
– (3) Tên Cơ quan quản lý Công tác an toàn, bảo hộ lao động trong Quân đội;
– Cột (8): Ghi rõ cấp lần đầu hoặc cấp lại lần thứ mấy;
– Cột (9): Ghi Số hiệu kiểm định viên (nếu là đề nghị cấp lại).
Số hồ sơ | 1.008262 | Lĩnh vực | An toàn lao động |
Cơ quan ban hành | Bộ quốc phòng | Cấp thực hiện | Trung ương |
Tình trạng | Còn hiệu lực | Quyết định công bố |