Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với sản phẩm có nguồn gốc động vật thủy sản
Thủ tục | Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với sản phẩm có nguồn gốc động vật thủy sản | |
Trình tự thực hiện | Bước 1: Gửi hồ sơ.
Bước 2: Cấp lại giấy chứng nhận CFS và thông báo cho thương nhân.
|
|
Cách thức thực hiện | Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:
– Trực tiếp; – Theo đường bưu điện. |
|
Thành phần số lượng hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ: Đơn đề nghị cấp lại CFS.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
|
Thời hạn giải quyết | 05 ngày làm việc. | |
Đối tượng thực hiện | Cá nhân, tổ chức. | |
Cơ quan thực hiện | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Trung tâm Chất lượng Nông lâm thủy sản 1, 2, 3, 4, 5, 6 (thuộc Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản).
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Trung tâm Chất lượng Nông lâm thủy sản 1, 2, 3, 4, 5, 6 (thuộc Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản). d) Cơ quan phối hợp: Không. |
|
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS). | |
Lệ phí | ||
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Đơn đề nghị cấp lại CFS (theo mẫu quy định tại Phụ lục II.b của Thông tư 63/2010/TT-BNNPTNT) | Thông tư 63/2010/TT-BNNPTNT |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | CFS được cấp lại trong các trường hợp sau:
a) Giấy chứng nhận CFS gốc vẫn còn hiệu lực nhưng bị mất, thất lạc; b) Giấy chứng nhận CFS gốc vẫn còn hiệu lực nhưng bị hư hỏng, không thể tiếp tục sử dụng; c) Khi phát hiện có sai sót trên CFS do lỗi của người đề nghị cấp CFS hoặc lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp CFS. |
|
Cơ sở pháp lý | – Quyết định 10/2010/QĐ-TTg ngày 10/02/2010 của Thủ tướng Chính phủ quy định Giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với sản phẩm, hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu;
– Thông tư số 63/2010/TT-BNNPTNT ngày 1/11/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn việc quy định Giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với sản phẩm, hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu. |
Số hồ sơ | B-BNNPTNN-BS26 | Lĩnh vực | Nông nghiệp - Nông thôn |
Cơ quan ban hành | Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn | Cấp thực hiện | Trung ương |
Tình trạng | Còn hiệu lực | Quyết định công bố |