Cấp mới Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
Thủ tục | Cấp mới Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng | |
Trình tự thực hiện | Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ
Tổ chức, doanh nghiệp nộp 01 bộ hồ sơ đến Bộ Xây dựng số 37 phố Lê Đại Hành, Quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội theo một trong các hình thức sau: – Nộp hồ sơ trực tiếp: Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu. – Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu điện: Bản sao có chứng thực. Bước 2: Xử lý hồ sơ – Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Bộ Xây dựng thông báo bằng văn bản yêu cầu tổ chức chứng nhận sửa đổi, bổ sung đối với trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định. – Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Bộ Xây dựng chịu trách nhiệm cấp Giấy chứng nhận cho tổ chức chứng nhận. |
|
Cách thức thực hiện | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ Xây dựng hoặc dịch vụ bưu điện. | |
Thành phần số lượng hồ sơ | – Đơn đăng ký hoạt động thử nghiệm theo Mẫu số 01, Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp.
– Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. – Danh sách thử nghiệm viên theo Mẫu số 02, Nghị định số 107/2016/NĐ-CP. – Danh sách máy móc, thiết bị, dụng cụ thử nghiệm, đo lường phục vụ hoạt động thử nghiệm đối với lĩnh vực thử nghiệm đăng ký theo Mẫu số 04, Nghị định số 107/2016/NĐ-CP. – Tài liệu chứng minh năng lực hoạt động thử nghiệm, cụ thể như sau: + Trường hợp tổ chức thử nghiệm đã được tổ chức công nhận hoặc tổ chức công nhận nước ngoài công nhận hoạt động thử nghiệm thì nộp bản sao Chứng chỉ công nhận kèm theo phạm vi được công nhận. + Trường hợp tổ chức thử nghiệm chưa được công nhận thì nộp các tài liệu, quy trình thử nghiệm và các tài liệu khác liên quan để chứng minh năng lực hoạt động phù hợp với các yêu cầu của TCVN ISO/IEC 17025:2007 hoặc tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025:2005 hoặc tiêu chuẩn quốc gia, tiêu chuẩn quốc tế đối với thử nghiệm vật liệu xây dựng. – Mẫu Phiếu kết quả thử nghiệm. * Số lượng hồ sơ: – 01 bộ |
|
Thời hạn giải quyết | – 10 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; | |
Đối tượng thực hiện | – Tổ chức, doanh nghiệp có hoạt động kinh doanh dịch vụ thử nghiệm sản phẩm vật liệu xây dựng. | |
Cơ quan thực hiện | – Bộ Xây dựng. | |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | – Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm. | |
Lệ phí | – Không có. | |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | – Đơn đăng ký hoạt động thử nghiệm (Theo mẫu số 1 Phụ lục Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp).
– Danh mục máy móc, thiết bị, dụng cụ thử nghiệm, đo lường phục vụ hoạt động thử nghiệm. |
Nghị định số 107/2016/NĐ-CP |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | – Là tổ chức được thành lập theo quy định của pháp luật.
– Có hệ thống quản lý và năng lực hoạt động đáp ứng các yêu cầu quy định trong tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025:2007 hoặc tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025:2005 hoặc tiêu chuẩn quốc gia, tiêu chuẩn quốc tế đối với thử nghiệm chuyên ngành. – Có ít nhất 04 thử nghiệm viên chính thức (viên chức hoặc lao động ký hợp đồng có thời hạn từ 12 tháng trở lên hoặc lao động ký hợp đồng không xác định thời hạn), được đào tạo về tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025:2007 hoặc tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025:2005 hoặc tiêu chuẩn quốc gia, tiêu chuẩn quốc tế đối với thử nghiệm vật liệu xây dựng. – Trước khi Giấy chứng nhận hết thời hạn hiệu lực 60 ngày, nếu có nhu cầu tiếp tục tham gia hoạt động thử nghiệm, tổ chức thử nghiệm phải lập 01 bộ hồ sơ như đối với trường hợp cấp mới và gửi về Bộ Xây dựng. – Có máy móc, thiết bị, dụng cụ thử nghiệm, đo lường phù hợp với quy định của pháp luật và phù hợp, với lĩnh vực hoạt động thử nghiệm vật liệu xây dựng. |
Nghị định số 107/2016/NĐ-CP |
Cơ sở pháp lý | – Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật
– Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa – Nghị định số 107/2016/NĐ-CP |
Số hồ sơ | 1.006809 | Lĩnh vực | Vật liệu xây dựng |
Cơ quan ban hành | Bộ xây dựng | Cấp thực hiện | Trung ương |
Tình trạng | Còn hiệu lực | Quyết định công bố |