Cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên
Thủ tục | Cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên | |
Trình tự thực hiện | a) Các tổ chức xây dựng và nộp hồ sơ tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
b) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kiểm tra hồ sơ và viết giấy biên nhận hồ sơ; c) Hoàn chỉnh hồ sơ theo yêu cầu của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; d) Nhận kết quả tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; |
|
Cách thức thực hiện | Nộp hồ sơ trực tiếp đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | |
Thành phần số lượng hồ sơ | – Giấy đề nghị cấp phép khai thác;
– Hồ sơ thiết kế khai thác; – Phương án quản lý rừng bền vững; – Chứng chỉ quản lý rừng bền vững; – Văn bản cho phép của Thủ tướng Chính phủ; – Các loại hồ sơ khác có liên quan. * Số lượng bộ hồ sơ: 01 bộ |
|
Thời hạn giải quyết | Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt hồ sơ thiết kế, cấp phép khai thác và trả kết quả cho chủ rừng. | |
Đối tượng thực hiện | Các tổ chức có khai thác chính gỗ rừng tự nhiên | |
Cơ quan thực hiện | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không |
|
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Giấy phép khai thác | |
Lệ phí | Không | |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | – Giấy đề nghị cấp phép khai thác | Thông tư số 21/2016/TT-BNNPTNT |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | Không | |
Cơ sở pháp lý | Điều 4 Thông tư số 21/2016/TT-BNNPTNT |
Thông tư số 21/2016/TT-BNNPTNT đã hết hiệu lực, vui lòng xem tại Thông tư 27/2018/TT-BNNPTNT
Số hồ sơ | BS-BNNPTNT-LN-3142-0011 | Lĩnh vực | Lâm nghiệp |
Cơ quan ban hành | Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn | Cấp thực hiện | Tỉnh |
Tình trạng | Còn hiệu lực | Quyết định công bố |
Nội dung chỉ dành cho Thành viên. Vui lòng đăng nhập.