Cấp phép nhập khẩu thủy sản sống đối với trường hợp không phải đánh giá rủi ro
Thủ tục | Cấp phép nhập khẩu thủy sản sống đối với trường hợp không phải đánh giá rủi ro | |
Trình tự thực hiện |
|
|
Cách thức thực hiện | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc dịch vụ công trực tuyến hoặc cơ chế một cửa quốc gia. | |
Thành phần số lượng hồ sơ |
– Đơn đề nghị cấp phép theo Mẫu số 01 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 25/2018/TT-BNNPTNT; – Kế hoạch kiểm soát thủy sản sống nhập khẩu theo Mẫu số 03 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 25/2018/TT-BNNPTNT; – Báo cáo kết quả nhập khẩu, nuôi giữ theo Mẫu số 04 Phụ lục Thông tư số 25/2018/TT-BNNPTNT, bản sao chụp biên bản kiểm tra của cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản theo Mẫu số 07 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 25/2018/TT-BNNPTNT (áp dụng đối với trường hợp tổ chức, cá nhân nhập khẩu thủy sản sống từ lần thứ hai trở đi).
– Đơn đề nghị cấp phép theo Mẫu số 01 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 25/2018/TT-BNNPTNT; – Kế hoạch kiểm soát thủy sản sống nhập khẩu theo Mẫu số 03 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 25/2018/TT-BNNPTNT; – Bản chính đề cương nghiên cứu khoa học đã được cơ quan có chức năng nghiên cứu khoa học hoặc cơ quan quản lý nhà nước phê duyệt.
– Đơn đề nghị cấp phép theo Mẫu số 01 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 25/2018/TT-BNNPTNT; – Bản chính giấy tờ chứng minh về việc tham gia hội chợ, triển lãm và phương án xử lý sau khi kết thúc hội chợ, triển lãm theo Mẫu số 05 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 25/2018/TT-BNNPTNT. |
|
Thời hạn giải quyết | 07 ngày làm việc. | |
Đối tượng thực hiện | tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động quản lý, nhập khẩu, vận chuyển, nuôi giữ, chế biến, sử dụng thủy sản sống nhập khẩu chưa có tên trong Danh mục loài thủy sản được phép kinh doanh tại Việt Nam dùng làm thực phẩm, làm cảnh, giải trí, trưng bày tại hội chợ, triển lãm, nghiên cứu khoa học tại Việt Nam. | |
Cơ quan thực hiện | Tổng cục Thuỷ sản. | |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Giấy phép nhập khẩu thủy sản sống. | |
Lệ phí | Chưa có văn bản quy định. | |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
|
Thông tư số 25/2018/TT-BNNPTNT |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | Không có | |
Cơ sở pháp lý | Luật Thủy sản năm 2017 |
Số hồ sơ | 1.003790 | Lĩnh vực | Thủy sản |
Cơ quan ban hành | Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn | Cấp thực hiện | Trung ương |
Tình trạng | Còn hiệu lực | Quyết định công bố |