Cấp thay đổi thông tin Giấy chứng nhận lưu hành sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản
Thủ tục | Cấp thay đổi thông tin Giấy chứng nhận lưu hành sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản | |
Trình tự thực hiện | a) Nộp hồ sơ:
Cơ sở có nhu cầu thay đổi thông tin lưu hành sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong nuôi trồng thủy sản, lập 01 (một) bộ hồ sơ gửi trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Tổng cục Thủy sản/Cục Chăn nuôi. b) Thực hiện: – Trong thời gian 02 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ, Tổng cục Thủy sản/Cục Chăn nuôi có văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ nếu hồ sơ đăng ký chưa đầy đủ và hợp lệ. – Trong thời gian 08 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, Tổng cục Thủy sản/Cục Chăn nuôi có trách nhiệm: Thẩm định hồ sơ (theo mẫu phiếu thẩm định Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 23/2015/TT-BNNPTNT ngày 22/6/2015 Quản lý sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản). Nếu kết quả thẩm định hồ sơ đạt yêu cầu, Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản/Cục trưởng Cục Chăn nuôi cấp Giấy chứng nhận lưu hành từng sản phẩm đã thay đổi thông tin cho cơ sở đăng ký (theo mẫu tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 23/2015/TT-BNNPTNT ngày 22/6/2015 Quản lý sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản); c) Trả kết quả: trực tiếp tại Tổng cục Thủy sản/Cục Chăn nuôi hoặc gửi qua đường bưu điện. |
|
Cách thức thực hiện | Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện | |
Thành phần số lượng hồ sơ | – Giấy đề nghị thay đổi thông tin sản phẩm (theo Mẫu ĐKLH-5 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 23/2015/TT-BNNPTNT ngày 22/6/2015 Quản lý sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản).
– Bản sao chụp (có xác nhận của cơ sở) một trong các giấy tờ sau: Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp); Giấy chứng nhận đầu tư; Quyết định thành lập đơn vị sự nghiệp; – Bản chính Tiêu chuẩn cơ sở (hoặc bản sao chụp Tiêu chuẩn công bố áp dụng (có xác nhận của cơ sở)); – Mẫu nhãn của sản phẩm có xác nhận của cơ sở (theo hướng dẫn tại Mẫu ĐKLH-2, Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 23/2015/TT-BNNPTNT ngày 22/6/2015 Quản lý sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản) (02 bản); – Bản sao chụp (có xác nhận của cơ sở) kết quả kiểm tra, đánh giá và phân loại điều kiện cơ sở theo quy định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; – Bản sao chụp (có xác nhận của cơ sở) Giấy chứng nhận lưu hành hoặc văn bản chứng nhận lưu hành do cơ quan có thẩm quyền cấp; Số lượng: 01 bộ |
|
Thời hạn giải quyết | 8 ngày làm việc | |
Đối tượng thực hiện | Tổ chức, cá nhân | |
Cơ quan thực hiện | Tổng cục Thủy sản/Cục Chăn nuôi | |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành | |
Lệ phí | – Lệ phí cấp giấy chứng nhận lưu hành sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong nuôi trồng thủy sản: 50.000đ/sản phẩm;
– Phí thẩm định hồ sơ đăng ký lưu hành sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong nuôi trồng thủy sản: 350.000đ/sản phẩm; – Phí tổ chức thẩm định kết quả khảo nghiệm, thử nghiệm sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong nuôi trồng thủy sản mới: 1.400.000đ/sản phẩm; – Phí, lệ phí cấp Giấy chứng nhận lưu hành sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi: Chưa có quy định |
Thông tư 204/2013/TT-BTC |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Giấy đề nghị thay đổi thông tin sản phẩm tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 23/2015/TT-BNNPTNT | Thông tư số 23/2015/TT-BNNPTNT |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | Không | |
Cơ sở pháp lý | Thông tư số 23/2015/TT-BNNPTNT
Thông tư 204/2013/TT-BTC |
Lệ phí ở thủ tục này đã hết hiệu lực, vui lòng xem tại Thông tư số 284/2016/TT-BTC.
Mẫu đơn, tờ khai ở thủ tục này đã hết hiệu lực và chưa có văn bản thay thế.
Số hồ sơ | B-BNNPTNT-BS64 | Lĩnh vực | Thủy sản |
Cơ quan ban hành | Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn | Cấp thực hiện | Tỉnh |
Tình trạng | Còn hiệu lực | Quyết định công bố |