Chỉ định Tổ chức chứng nhận Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) cho rau, quả, chè an toàn (đối với Tổ chức đăng ký hoạt động trên địa bàn nhiều tỉnh)
Thủ tục | Chỉ định Tổ chức chứng nhận Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) cho rau, quả, chè an toàn (đối với Tổ chức đăng ký hoạt động trên địa bàn nhiều tỉnh) | |
Trình tự thực hiện | – Bước 1: Tổ chức có đủ điều kiện theo quy định tại Điều 13 Quyết định 84/2008/QĐ-BNN gửi 01 bộ Hồ sơ đăng ký để được đánh giá, chỉ định là Tổ chức Chứng nhận về Cục Trồng trọt;
– Bước 2: Trong thời hạn không quá 05 (năm) ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đăng ký, Cục Trồng trọt xem xét hồ sơ, hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức đăng ký bổ sung hồ sơ còn thiếu hoặc chưa đúng quy định. – Bước 3: Trong thời hạn không quá 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Cục Trồng trọt xem xét, thẩm định hồ sơ, nếu cần thành lập đoàn kiểm tra đánh giá điều kiện thực tế của tổ chức đăng ký, và ra Quyết định chỉ định Tổ chức Chứng nhận nếu tổ chức đăng ký đáp ứng các điều kiện. Trường hợp tổ chức đăng ký không đáp ứng các yêu cầu theo quy định, Cục Trồng trọt phải thông báo bằng văn bản cho tổ chức đăng ký và nêu rõ lý do. |
|
Cách thức thực hiện | Không quy định | |
Thành phần số lượng hồ sơ | a) Hồ sơ gồm:
– Giấy đăng ký hoạt động chứng nhận VietGAP theo mẫu tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 17/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011; – Bản sao Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đầu tư (bản sao có chứng thực hoặc bản sao chụp có mang theo bản chính để đối chiếu); – Các tài liệu chứng minh hệ thống quản lý và năng lực hoạt động chứng nhận phù hợp với các điều kiện quy định tại Điều 13 Quyết định 84/2008/QĐ-BNN ; – Mẫu Giấy chứng nhận VietGAP; – Kết quả hoạt động chứng nhận đã thực hiện trong lĩnh vực đăng ký (nếu có) b) Số lượng: 01 (bộ) |
|
Thời hạn giải quyết | Quyết định chỉ định tổ chức chứng nhận hoặc thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do trong trường hợp không đáp ứng yêu cầu: 15 ngày làm việc | |
Đối tượng thực hiện | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cục Trồng trọt
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không có c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cục Trồng trọt d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không có |
|
Cơ quan thực hiện | Tổ chức | |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | – Quyết định chỉ định hoặc Văn bản từ chối chỉ định.
– Thời hạn hiệu lực của Quyết định: 03 năm |
|
Lệ phí | Phí chỉ định Tổ chức chứng nhận: 15.000.000 đ/TCCN/lần (Thông tư số 180/2011/TT-BTC , 14/12/2011) | Thông tư số 180/2011/TT-BTC |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Giấy đăng ký hoạt động chứng nhận VietGAP theo mẫu tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 17/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 | Thông tư số 17/2011/TT-BNNPTNT |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | * Điều kiện 1: Đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp, Viện nghiên cứu hoặc chi nhánh của tổ chức chứng nhận nước ngoài tại Việt Nam được chỉ định là Tổ chức Chứng nhận khi đáp ứng các điều kiện sau đây:
a) Có cơ cấu tổ chức đáp ứng kiểm tra, đánh giá; quyết định chứng nhận và đảm bảo rằng người quyết định việc chứng nhận không phải là người tiến hành kiểm tra, đánh giá; b) Có các quy định về trình tự, thủ tục cấp, duy trì, gia hạn, cảnh cáo, đình chỉ và thu hồi chứng nhận VietGAP đảm bảo tính khách quan, chính xác và tuân thủ quy định của Quy chế này; c) Có quy định về trình tự, thủ tục lấy mẫu, thử nghiệm, đảm bảo việc thử nghiệm được thực hiện tại các phòng thử nghiệm được công nhận hoặc chỉ định về đánh giá các chỉ tiêu về an toàn vệ sinh thực phẩm; d) Có các quy định về thủ tục giải quyết các ý kiến phản ánh, khiếu nại và tranh chấp liên quan đến chứng nhận VietGAP; đ) Cán bộ có chuyên môn phù hợp (Trồng trọt, Bảo vệ thực vật, Sinh học) trình độ đại học trở lên, có chứng chỉ đào tạo về VietGAP và có kinh nghiệm công tác từ 03 (ba) năm trở lên. * Điều kiện 2: Các tổ chức được công nhận đạt tiêu chuẩn TCVN 7457:2004 hoặc ISO/IEC Guide 65:1996 – Yêu cầu chung đối với các tổ chức điều hành hệ thống chứng nhận sản phẩm được ưu tiên xem xét chỉ định là Tổ chức Chứng nhận”. |
Thông tư số 17/2011/TT-BNNPTNT |
Cơ sở pháp lý | – Quyết định số 84/2008/QĐ-BNN
– Thông tư số 17/2011/TT-BNNPTNT – Thông tư số 180/2011/TT-BTC |
Lệ phí ở thủ tục này đã hết hiệu lực, vui lòng xem tại Thông tư số 207/2016/TT-BTC.
Số hồ sơ | B-BNNPTNT-BS78 | Lĩnh vực | Trồng trọt và bảo vệ thực vật |
Cơ quan ban hành | Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn | Cấp thực hiện | Tỉnh |
Tình trạng | Còn hiệu lực | Quyết định công bố |