Chứng nhận, thừa nhận tổ chức đánh giá sự phù hợp quy chuẩn kỹ thuật môi trường đối với phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất
Thủ tục |
Chứng nhận, thừa nhận tổ chức đánh giá sự phù hợp quy chuẩn kỹ thuật môi trường đối với phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất |
|
Trình tự thực hiện | Bước 1. Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ đăng ký chỉ định tổ chức giám định phế liệu nhập khẩu (bao gồm đơn đăng ký theo mẫu tại Mẫu số 04 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 74/2018/NĐ-CP và hồ sơ đăng ký theo thành phần quy định tại mục c dưới đây) đến Bộ Tài nguyên và Môi trường theo hình thức trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Văn phòng tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Bộ tài nguyên và Môi trường, số 10, đường Tôn Thất Thuyết, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Bước 2. Kiểm tra hồ sơ: Cơ quan cấp phép kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản để yêu cầu tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ (nếu có). Bước 3. Kiểm tra thực tế tại tổ chức đăng ký và ký biên bản kiểm tra Bước 4. Tổ chức đăng ký hoàn thiện hồ sơ và yêu cầu được nêu tại biên bản kiểm tra. Bước 5. Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức đăng ký sau khi đã hoàn thiện: Sau khi hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu tại Biên bản kiểm tra, đánh giá thực tế, Công ty gửi Bộ Tài nguyên và Môi trường để được xem xét, chỉ định. |
|
Cách thức thực hiện | – Nộp hồ sơ: Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. – Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến. |
|
Thành phần số lượng hồ sơ | Hồ sơ đăng ký cấp chỉ định tổ chức giám định phế liệu nhập khẩu khẩu bao gồm đơn đăng ký theo mẫu tại Mẫu số 04 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 74/2018/NĐ-CP kèm theo các hồ sơ, tài liệu trình bày theo cấu trúc sau: (1) Hồ sơ pháp lý đối với cơ sở xử lý (1.1) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định (1.2) Danh sách giám định viên, chuyên gia đánh giá kèm theo bản sao chứng chỉ đào tạo chuyên môn, nghiệp vụ (1.3) Danh mục tài liệu kỹ thuật, tiêu chuẩn tham chiếu (1.4) Quy trình, thủ tục giám định tương ứng với chủng loại phế liệu đăng ký chỉ định (1.5) Bản sao Chứng chỉ công nhận năng lực giám định theo TCVN 17020:2012 hoặc hồ sơ chứng minh hệ thống quản lý và năng lực đáp ứng TCVN 17020:2012 (nếu có) (1.6) Mẫu chứng thư giám định (1.7) Giấy chứng nhận đăng kí dấu nghiệp vụ đối với hoạt động giám định thương mại (1.8) Các quy định nội bộ và các biểu mẫu khác, ví dụ như: tiếp nhận hồ sơ, xử lý hiện trường, biên bản lấy mẫu, biên bản giao mẫu, phiếu yêu cầu phân tích, thử nghiệm, phiếu nhận kết quả, ban hành chứng thư, quản lý thông tin…(nếu có) |
|
Thời hạn giải quyết | – Thời hạn tiếp nhận và soát xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ; – Thời hạn tổ chức thành lập đoàn kiểm tra thực tế tại tổ chức đăng ký, kiểm tra thực tế tại tổ chức đăng ký, hoàn thiện và ký biên bản kiểm tra: 20 (hai mươi) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; – Tổ chức đăng ký hoàn thiện hồ sơ và yêu cầu được nêu tại biên bản kiểm tra: 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày tổ chức kiểm tra, đánh giá thực tế; – Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức đăng ký sau khi đã hoàn thiện, soạn thảo Quyết định chỉ định hoặc văn bản trả kết quả nếu không đảm bảo yêu cầu: 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hoàn thiện |
|
Đối tượng thực hiện | Tổ chức, cá nhân đăng ký. | |
Cơ quan thực hiện | – Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Bộ Tài nguyên và Môi trường. – Cơ quan trực tiếp thực hiện: Tổng cục Môi trường. |
|
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Quyết định chỉ định tổ chức giám định phế liệu nhập khẩu/ Văn bản trả hồ sơ do không đủ điều kiện được chỉ định | |
Lệ phí | Chi phí phục vụ hoạt động đánh giá của đoàn đánh giá do tổ chức đánh giá sự phù hợp đăng ký chỉ định bảo đảm. | |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | – Mẫu đơn đăng ký chỉ định tổ chức giám định Mẫu số 04 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 74/2018/NĐ-CP; – Mẫu Danh mục tài liệu kỹ thuật, tiêu chuẩn tham chiếu theo Mẫu số 05 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 74/2018/NĐ-CP – Mẫu Danh sách giám định viên, chuyên gia đánh giá kèm theo bản sao chứng chỉ đào tạo chuyên môn, nghiệp vụ theo Mẫu số 06 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 74/2018/NĐ-CP; |
Nghị định số 74/2018/NĐ-CP |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | – Điều kiện về cơ sở pháp lý: + Là tổ chức được thành lập theo quy định của pháp luật. + Có hệ thống quản lý và năng lực hoạt động đáp ứng các yêu cầu quy định trong tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17020:2012 hoặc tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17020:2012 hoặc tiêu chuẩn quốc gia, tiêu chuẩn quốc tế đối với giám định chuyên ngành. – Điều kiện về nhân lực: Có ít nhất 04 giám định viên chính thức của tổ chức (viên chức hoặc lao động ký hợp đồng có thời hạn từ 12 tháng trở lên hoặc lao động ký hợp đồng không xác định thời hạn), đáp ứng điều kiện: + Có trình độ tốt nghiệp cao đẳng trở lên và chuyên môn phù hợp đối với sản phẩm, hàng hóa giám định; + Được đào tạo về tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17020:2012 hoặc tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17020:2012 hoặc tiêu chuẩn quốc gia, tiêu chuẩn quốc tế đối với giám định chuyên ngành; + Có kinh nghiệm làm việc 03 năm trở lên (kể từ thời điểm tốt nghiệp cao đẳng hoặc đại học), trong đó có 02 năm làm công tác giám định chất lượng sản phẩm, hàng hóa. Trường hợp bổ sung lĩnh vực hoạt động giám định, phải có ít nhất 02 giám định viên chính thức của tổ chức (viên chức hoặc lao động ký hợp đồng có thời hạn từ 12 tháng trở lên hoặc lao động ký hợp đồng không xác định thời hạn) tương ứng với lĩnh vực giám định đăng ký bổ sung, đáp ứng các điều kiện quy định tại khoản này. |
Nghị định số 40/2019/NĐ-CP
Nghị định số 132/2008/NĐ-CP Nghị định số 107/2016/NĐ-CP Nghị định số 74/2018/NĐ-CP Nghị định số 154/2018/NĐ-CP |
Cơ sở pháp lý | – Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật – Nghị định số 132/2008/NĐ-CP – Nghị định số 107/2016/NĐ-CP – Nghị định số 74/2018/NĐ-CP – Nghị định số 154/2018/NĐ-CP – Nghị định số 40/2019/NĐ-CP |
Số hồ sơ | 1.001498 | Lĩnh vực | Môi trường |
Cơ quan ban hành | Bộ tài nguyên và môi trường | Cấp thực hiện | Trung ương |
Tình trạng | Còn hiệu lực | Quyết định công bố |