Công bố danh sách bổ sung cơ sở sản xuất kinh doanh được phép xuất khẩu hàng hóa có nguồn gốc động vật vào Việt Nam
Thủ tục | Công bố danh sách bổ sung cơ sở sản xuất kinh doanh được phép xuất khẩu hàng hóa có nguồn gốc động vật vào Việt Nam | |
Trình tự thực hiện |
Bước 1: Gửi hồ sơ. Bước 2: Xử lý hồ sơ: a) Thẩm xét tính hợp lệ hồ sơ. b) Thông báo kết quả xử lý hồ sơ. Bước 3: Xử lý kết quả kiểm tra (trường hợp kiểm tra tại nước xuất khẩu). Bước 4: Công nhận danh sách bổ sung cơ sở được phép xuất khẩu vào Việt Nam |
|
Cách thức thực hiện | Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:
– Trực tiếp; – Theo đường bưu điện. |
|
Thành phần số lượng hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ:
(1) Danh sách cơ sở sản xuất kinh doanh đăng ký xuất khẩu vào Việt Nam; (2) Thông tin về hệ thống quản lý và năng lực của cơ quan thẩm quyền của nước xuất khẩu về kiểm soát VSATTP. (3) Tóm lược thông tin về điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm của cơ sở sản xuất kinh doanh. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
|
Thời hạn giải quyết | – Thẩm xét hồ sơ: 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp không kiểm tra thực tế tại nước xuất khẩu).
– Kết quả kiểm tra tại nước xuất khẩu: 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày kết thúc đợt kiểm tra tại nước xuất khẩu (đối với trường hợp kiểm tra thực tế tại nước xuất khẩu). |
|
Đối tượng thực hiện | Tổ chức. | |
Cơ quan thực hiện | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản. d) Cơ quan phối hợp: Cục Thú y. |
|
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Danh sách bổ sung cơ sở sản xuất kinh doanh được phép xuất khẩu hàng hóa có nguồn gốc động vật vào Việt Nam. | |
Lệ phí | ||
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | – Danh sách các cơ sở sản xuất kinh doanh đăng ký xuất khẩu vào Việt Nam (theo mẫu quy định tại Phụ lục 1);
– Tóm lược thông tin về điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm của cơ sở sản xuất kinh doanh (theo mẫu quy định tại Phụ lục 3). |
52/2010/TT-BNNPTNT |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | ||
Cơ sở pháp lý | Thông tư số 25/2010/TT-BNNPTNT |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai ở thủ tục hành chính này đã hết hiệu lực, vui lòng xem tại Thông tư 41/2014/TT-BNNPTNT
Số hồ sơ | B-BNN-BS3131 | Lĩnh vực | Nông nghiệp - Nông thôn |
Cơ quan ban hành | Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn | Cấp thực hiện | Trung ương |
Tình trạng | Còn hiệu lực | Quyết định công bố |