Công chứng hợp đồng góp vốn bằng nhà ở
Thủ tục | Công chứng hợp đồng góp vốn bằng nhà ở | |||||||||||||||||||||||||
Trình tự thực hiện | – Người yêu cầu công chứng nộp một bộ hồ sơ yêu cầu công chứng tại tổ chức hành nghề công chứng.
– Công chứng viên tiếp nhận hồ sơ và kiểm tra giấy tờ trong hồ sơ yêu cầu công chứng. Trường hợp hồ sơ yêu cầu công chứng đầy đủ, phù hợp với quy định của pháp luật thì thụ lý, ghi vào sổ công chứng. – Trong trường hợp có căn cứ cho rằng trong hồ sơ yêu cầu công chứng có vấn đề chưa rõ, việc giao kết hợp đồng có dấu hiệu bị đe doạ, cưỡng ép, có sự nghi ngờ về năng lực hành vi dân sự của người yêu cầu công chứng hoặc có sự nghi ngờ đối tượng của hợp đồng là không có thật thì công chứng viên đề nghị người yêu cầu công chứng làm rõ hoặc theo đề nghị của người yêu cầu công chứng, công chứng viên tiến hành xác minh hoặc yêu cầu giám định; trường hợp không làm rõ được thì có quyền từ chối công chứng. – Trường hợp nội dung, ý định giao kết hợp đồng là xác thực, không vi phạm pháp luật, không trái đạo đức xã hội thì công chứng viên soạn thảo hợp đồng. – Trường hợp hợp đồng được soạn thảo sẵn, công chứng viên kiểm tra dự thảo hợp đồng; nếu trong dự thảo hợp đồng có điều khoản vi phạm pháp luật, trái đạo đức xã hội, đối tượng của hợp đồng không phù hợp với thực tế thì công chứng viên phải chỉ rõ cho người yêu cầu công chứng để sửa chữa. Trường hợp người yêu cầu công chứng không sửa chữa thì công chứng viên có quyền từ chối công chứng. – Người yêu cầu công chứng tự đọc lại dự thảo hợp đồng hoặc công chứng viên đọc cho người yêu cầu công chứng nghe. Trường hợp người yêu cầu công chứng đồng ý toàn bộ nội dung trong dự thảo hợp đồng thì ký vào từng trang của hợp đồng. Công chứng viên ghi lời chứng; ký vào từng trang của hợp đồng. |
|||||||||||||||||||||||||
Cách thức thực hiện | Nộp hồ sơ tại tổ chức hành nghề công chứng | |||||||||||||||||||||||||
Thành phần số lượng hồ sơ | Thành phần hồ sơ:
– Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, văn bản (Mẫu số 01/PYC); – Bản sao Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu; bản sao giấy tờ chứng minh thẩm quyền của người đại diện (nếu là người đại diện); – Bản sao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất được cấp theo quy định của Luật đất đai năm 1987, Luật đất đai năm 1993, Luật đất đai năm 2003; bản sao Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở được cấp theo quy định của Nghị định số 60/CP ngày 05 tháng 7 năm 1994 của Chính phủ;bản sao Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở được cấp theo quy định của pháp luật về nhà ở; bản sao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; – Hợp đồng góp vốn bằng nhà ở (trường hợp tự soạn thảo). – Bản sao giấy tờ khác có liên quan đến hợp đồng, giao dịch mà pháp luật quy định phải có. Bản sao nêu trên là bản chụp, bản in, bản đánh máy hoặc bản đánh máy vi tính nhưng phải có nội dung đầy đủ, chính xác như bản chính và không phải có chứng thực. Khi nộp bản sao thì phải xuất trình bản chính để đối chiếu. Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|||||||||||||||||||||||||
Thời hạn giải quyết | – Trong ngày nhận hồ sơ đối với hợp đồng, văn bản về bất động sản trong trường hợp là hộ gia đình, cá nhân; nếu nộp hồ sơ yêu cầu công chứng sau ba (03) giờ chiều thì việc công chứng được thực hiện chậm nhất trong ngày làm việc tiếp theo; trường hợp hợp đồng, văn bản có tình tiết phức tạp thì không quá ba (03) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
– Không quá năm (05) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với hợp đồng, văn bản về bất động sản trong trường hợp là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài. |
|||||||||||||||||||||||||
Đối tượng thực hiện | Cá nhân, tổ chức | |||||||||||||||||||||||||
Cơ quan thực hiện | Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Tổ chức hành nghề công chứng
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức hành nghề công chứng |
|||||||||||||||||||||||||
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Văn bản công chứng | |||||||||||||||||||||||||
Lệ phí | Mức phí công chứng hợp đồng góp vốn bằng nhà ở (tính trên tổng giá trị tài sản) được tính như sau:
|
|||||||||||||||||||||||||
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | – Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, văn bản (Mẫu số 01/PYC). | |||||||||||||||||||||||||
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | Không | |||||||||||||||||||||||||
Cơ sở pháp lý | – Bộ luật dân sự
– Nghị định số 181/2004/NĐ-CP – Nghị định số 17/2006/NĐ-CP – Nghị định số 88/2009/NĐ-CP – Nghị định số 71/2010/NĐ-CP – Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT/BTP-BTNMT – Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT-BTC-BTP – Các văn bản pháp luật khác có liên quan đến hoạt động công chứng. |
Lệ phí của thủ tục hành chính này đã hết hiệu lực, vui lòng xem tại Thông tư số 257/2016/TT-BTC
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai của Thông tư 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT đã hết hiệu lực.
Số hồ sơ | B-BTP-BS36 | Lĩnh vực | Công chứng, chứng thực |
Cơ quan ban hành | Bộ tư pháp | Cấp thực hiện | Tỉnh |
Tình trạng | Còn hiệu lực | Quyết định công bố |