Công nhận làng nghề truyền thống
Thủ tục | Công nhận làng nghề truyền thống | |
Trình tự thực hiện | Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh, thành thuộc thành phố trực thuộc Trung ương lập hồ sơ đề nghị xét công nhận làng nghề theo tiêu chí quy định tại Điều 5 Nghị định số 52/2018/NĐ-CP trình UBND cấp tỉnh xét công nhận. Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, UBND cấp tỉnh thành lập Hội đồng xét duyệt, chọn những đối tượng đủ tiêu chuẩn theo quy định tại khoản 3 Điều 5 Nghị định số 52/2018/NĐ-CP , ra quyết định và cấp bằng công nhận làng nghề. |
|
Cách thức thực hiện | Trực tiếp
Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Thành phần số lượng hồ sơ | Bản tóm tắt quá trình hình thành, phát triển của nghề truyền thống
Bản sao giấy chứng nhận, huy chương đã đạt được trong các cuộc thi, triển lãm trong nước và quốc tế hoặc có tác phẩm đạt nghệ thuật cao được cấp tỉnh, thành phố trở lên trao tặng (nếu có). Đối với những tổ chức, cá nhân không có điều kiện tham dự các cuộc thi, triển lãm hoặc không có tác phẩm đạt giải thưởng thì phải có bản mô tả đặc trưng mang bản sắc văn hóa dân tộc của nghề truyền thống Bản sao giấy công nhận Nghệ nhân nghề truyền thống của cơ quan có thẩm quyền (nếu có). Danh sách các hộ tham gia hoạt động ngành nghề nông thôn Bản tóm tắt kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh của các tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động ngành nghề nông thôn trong 02 năm gần nhất. Văn bản bảo đảm điều kiện về bảo vệ môi trường theo quy định. Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|
Thời hạn giải quyết | 30 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |
Đối tượng thực hiện | Công dân Việt Nam, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Hợp tác xã | |
Cơ quan thực hiện | Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh | |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Quyết định hành chính | |
Lệ phí | Không | |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Không | |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | Không có thông tin | |
Cơ sở pháp lý | Nghị định số 52/2018/NĐ-CP |
Số hồ sơ | 1.003727 | Lĩnh vực | Nông nghiệp - Nông thôn |
Cơ quan ban hành | Ninh Bình | Cấp thực hiện | Tỉnh |
Tình trạng | Còn hiệu lực | Quyết định công bố |