Công nhận tổ chức xã hội – nghề nghiệp đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
Thủ tục | Công nhận tổ chức xã hội – nghề nghiệp đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng | |
Trình tự thực hiện | – Tổ chức xã hội – nghề nghiệp gửi 01 bộ hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Bộ Xây dựng.
– Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Bộ Xây dựng xem xét và ban hành Quyết định công nhận tổ chức xã hội – nghề nghiệp đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề. Quyết định công nhận được gửi cho tổ chức xã hội – nghề nghiệp và đăng tải trên trang thông tin điện tử của Bộ Xây dựng trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày ban hành Quyết định. |
|
Cách thức thực hiện | Gửi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Bộ Xây dựng. | |
Thành phần số lượng hồ sơ | – Đơn đề nghị công nhận theo mẫu quy định tại Phụ lục IV Nghị định số 100/2018/NĐ-CP .
– Bản sao có chứng thực hoặc tệp tin chứa ảnh màu chụp từ bản chính hoặc bản sao, xuất trình bản chính để đối chiếu văn bản của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền cho phép thành lập hội và phê duyệt điều lệ hội. – Bản kê khai điều kiện cơ sở vật chất phục vụ sát hạch. * Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|
Thời hạn giải quyết | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |
Đối tượng thực hiện | Tổ chức xã hội – nghề nghiệp trong nước. | |
Cơ quan thực hiện | Bộ Xây dựng. | |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Quyết định công nhận tổ chức xã hội – nghề nghiệp đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng. | |
Lệ phí | Không. | |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | – Đơn đề nghị công nhận tổ chức xã hội – nghề nghiệp đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng theo mẫu quy định tại Phụ lục IV Nghị định số 100/2018/NĐ-CP . | Nghị định số 100/2018/NĐ-CP |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | – Có lĩnh vực hoạt động liên quan đến hoạt động xây dựng, có phạm vi hoạt động trên cả nước.
– Đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép thành lập hội và phê duyệt điều lệ hội. – Đáp ứng đầy đủ cơ sở vật chất phục vụ tổ chức sát hạch. |
Nghị định số 100/2018/NĐ-CP |
Cơ sở pháp lý | – Luật Xây dựng
– Nghị định số 59/2015/NĐ-CP – Nghị định số 42/2017/NĐ-CP – Nghị định số 100/2018/NĐ-CP
|
Số hồ sơ | 1.007299 | Lĩnh vực | Xây dựng |
Cơ quan ban hành | Bộ xây dựng | Cấp thực hiện | Trung ương |
Tình trạng | Còn hiệu lực | Quyết định công bố |