Đăng ký chỉ dẫn địa lý
Thủ tục | Đăng ký chỉ dẫn địa lý | |
Trình tự thực hiện | – Bước 1: Tiếp nhận đơn
Đơn đăng ký có thể nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu điện tới trụ sở Cục Sở hữu trí tuệ tại Hà Nội hoặc 2 Văn phòng đại diện của Cục tại TP. Hồ Chí Minh và Đà Nẵng. – Bước 2: Thẩm định hình thức đơn Kiểm tra việc tuân thủ các quy định về hình thức đối với đơn, từ đó đưa ra kết luận đơn có được coi là hợp lệ hay không (Ra quyết định chấp nhận đơn hợp lệ/từ chối chấp nhận đơn). + Trường hợp đơn hợp lệ, Cục Sở hữu trí tuệ ra quyết định chấp nhận đơn hợp lệ; + Trường hợp đơn không hợp lệ, Cục Sở hữu trí tuệ ra thông báo dự định từ chối chấp nhận đơn trong đó nêu rõ các lý do, thiếu sót khiến cho đơn có thể bị từ chối chấp nhận và ấn định thời hạn 2 tháng để người nộp đơn có ý kiến hoặc sửa chữa thiếu sót. Nếu người nộp đơn không sửa chữa thiếu sót/sửa chữa thiếu sót không đạt yêu cầu/không có ý kiến phản đối/ý kiến phản đối không xác đáng thì Cục Sở hữu trí tuệ ra quyết định từ chối chấp nhận đơn. – Bước 3: Công bố đơn Sau khi có quyết định chấp nhận đơn hợp lệ, đơn sẽ được công bố trên Công báo sở hữu công nghiệp. – Bước 4: Thẩm định nội dung đơn Đánh giá khả năng được bảo hộ của đối tượng nêu trong đơn theo các điều kiện bảo hộ. – Bước 5: Ra quyết định cấp/từ chối cấp văn bằng bảo hộ + Nếu đối tượng nêu trong đơn không đáp ứng được các yêu cầu về bảo hộ, Cục Sở hữu trí tuệ sẽ ra quyết định từ chối cấp văn bằng bảo hộ; + Nếu đối tượng nêu trong đơn đáp ứng được các yêu cầu về bảo hộ và người nộp đơn nộp phí, lệ phí đầy đủ, đúng hạn thì Cục Sở hữu trí tuệ sẽ ra quyết định cấp văn bằng bảo hộ, ghi nhận vào Sổ đăng ký quốc gia về chỉ dẫn địa lý và công bố trên Công báo Sở hữu công nghiệp. |
|
Cách thức thực hiện | – Nộp trực tiếp tại trụ sở Cục Sở hữu trí tuệ tại Hà Nội hoặc 2 Văn phòng đại diện của Cục tại TP. Hồ Chí Minh và Đà Nẵng.
– Nộp qua bưu điện. |
|
Thành phần số lượng hồ sơ | – Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Tờ khai (2 bản); + Mẫu trình bày chỉ dẫn địa lý (10 mẫu, nếu chỉ dẫn địa lý không phải là từ ngữ, kích thước không lớn hơn 80mm x 80mm và không nhỏ hơn 20mm x 20mm ); + Bản mô tả tính chất/chất lượng/danh tiếng của sản phẩm (02 bản); + Bản đồ khu vực địa lý tương ứng với chỉ dẫn địa lý (02 bản); + Giấy ủy quyền (nếu nộp đơn thông qua đại diện); + Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của Cục Sở hữu trí tuệ). * Số lượng hồ sơ: 01 (bộ). |
|
Thời hạn giải quyết | – Thẩm định hình thức: 01 tháng từ ngày nộp đơn;
– Công bố đơn: trong thời hạn 02 tháng từ ngày chấp nhận đơn hợp lệ; – Thẩm định nội dung đơn: không quá 06 tháng kể từ ngày công bố đơn. |
|
Đối tượng thực hiện | Cá nhân, tổ chức. | |
Cơ quan thực hiện | Cục Sở hữu trí tuệ. | |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | – Quyết định cấp/từ chối cấp Giấy chứng nhận đăng ký chỉ dẫn địa lý.
– Giấy chứng nhận đăng ký chỉ dẫn địa lý. |
|
Lệ phí | – Lệ phí nộp đơn: 150.000 đồng (mỗi đơn)
– Phí công bố đơn: 120.000 đồng – Phí thẩm định đơn: 1.200.000 đồng – Phí tra cứu thông tin nhằm phục vụ việc thẩm định: 180.000 đồng – Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký chỉ dẫn địa lý: 120.000 đồng – Phí đăng bạ Quyết định cấp Văn bằng bảo hộ: 120.000 đồng – Phí công bố Quyết định cấp Văn bằng bảo hộ: 120.000 đồng |
Thông tư số 263/2016/TT-BTC |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Tờ khai đăng ký chỉ dẫn địa lý | Thông tư số 16/2016/TT-BKHCN |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | – Quyền đăng ký chỉ dẫn địa lý của Việt Nam thuộc về Nhà nước.
– Nhà nước cho phép tổ chức, cá nhân sản xuất sản phẩm mang chỉ dẫn địa lý, tổ chức tập thể đại diện cho các tổ chức, cá nhân đó hoặc cơ quan quản lý hành chính địa phương nơi có chỉ dẫn địa lý thực hiện quyền đăng ký chỉ dẫn địa lý. Người thực hiện quyền đăng ký chỉ dẫn địa lý không trở thành chủ sở hữu chỉ dẫn địa lý. |
Nghị định số 122/2010/NĐ-CP |
Cơ sở pháp lý | –Luật Sở hữu trí tuệ
-Nghị định số 122/2010/NĐ-CP – Thông tư số 13/2010/TT-BKHCN , Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN và Thông tư số 05/2013/TT-BKHCN ; – Thông tư số 16/2016/TT-BKHCN – Thông tư số 263/2016/TT-BTC |
Số hồ sơ | 1.005265 | Lĩnh vực | Sở hữu trí tuệ |
Cơ quan ban hành | Bộ khoa học và công nghê | Cấp thực hiện | Trung ương |
Tình trạng | Còn hiệu lực | Quyết định công bố |