Đăng ký công dân Việt Nam ở nước ngoài
Thủ tục | Đăng ký công dân Việt Nam ở nước ngoài | |
Trình tự thực hiện | – Người đề nghị nộp hồ sơ đề nghị đăng ký công dân.
(Xem danh sách các Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài để biết thông tin về địa chỉ, lịch làm việc để nộp hồ sơ và nhận kết quả). – Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài kiểm tra, thẩm định hồ sơ. Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ, cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cho người nộp hồ sơ làm lại. – Thông báo kết quả bằng văn bản cho người đề nghị. |
|
Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại trụ sở Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài hoặc qua đường bưu điện. | |
Thành phần số lượng hồ sơ | a/ Thành phần hồ sơ:
– Tên thành phần hồ sơ 1: 01 Phiếu đăng ký công dân được khai đầy đủ (theo Mẫu số 01/NG-ĐKCD). – Tên thành phần hồ sơ 2: 01 bản chụp hộ chiếu Việt Nam hoặc giấy tờ khác có giá trị thay thế hộ chiếu Việt Nam. – Tên thành phần hồ sơ 3: 01 bản chụp giấy tờ tùy thân và 01 bản chụp giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam quy định tại Điều 11 Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008 (Giấy khai sinh; Giấy chứng minh nhân dân; Quyết định cho nhập quốc tịch Việt Nam, Quyết định cho trở lại quốc tịch Việt Nam, Quyết định công nhận việc nuôi con nuôi đối với trẻ em là người nước ngoài, Quyết định cho người nước ngoài nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi) đối với trường hợp không có hộ chiếu Việt Nam hoặc giấy tờ khác có giá trị thay thế hộ chiếu Việt Nam còn giá trị sử dụng. – Tên thành phần hồ sơ 4: 01 phong bì có dán sẵn tem và địa chỉ người nhận trong trường hợp muốn nhận kết quả qua đường bưu điện. b/ Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
|
Thời hạn giải quyết | – 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
– Trường hợp người đề nghị đăng ký công dân không có giấy tờ chứng minh có quốc tịch Việt Nam hoặc cần phải kiểm tra, xác minh tính xác thực của giấy tờ này thì thời hạn là 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả xác minh của cơ quan có thẩm quyền. |
|
Đối tượng thực hiện | – Người có hộ chiếu Việt Nam hoặc giấy tờ khác có giá trị thay thế hộ chiếu Việt Nam còn giá trị sử dụng;
– Người không có hộ chiếu Việt Nam hoặc giấy tờ khác có giá trị thay thế hộ chiếu Việt Nam còn giá trị sử dụng nhưng có một trong những loại giấy tờ chứng minh họ có quốc tịch Việt Nam. |
|
Cơ quan thực hiện | Cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự hoặc cơ quan khác được ủy quyền thực hiện chức năng lãnh sự của Việt Nam ở nước ngoài nơi người đề nghị đăng ký công dân đang cư trú hoặc kiêm nhiệm nước đó hoặc nơi thuận tiện nhất cho người đề nghị đăng ký công dân, nếu ở nước người đó cư trú không có cơ quan đại diện. | |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Văn bản xác nhận đăng ký công dân. | |
Lệ phí | Không qui định. | |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Mẫu số 01/NG-ĐKCD: Phiếu đăng ký công dân | Thông tư số 02/2011/TT-BNG |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | – Đang cư trú ở nước ngoài;
– Có giấy tờ chứng minh có quốc tịch Việt Nam. |
Thông tư số 02/2011/TT-BNG |
Cơ sở pháp lý | – Luật Cơ quan đại diện nước CHXHCN Việt Nam ở nước ngoài
– Thông tư số 02/2011/TT-BNG |
Số hồ sơ | 2.000476 | Lĩnh vực | Hộ tịch |
Cơ quan ban hành | Bộ ngoại giao | Cấp thực hiện | Trung ương |
Tình trạng | Còn hiệu lực | Quyết định công bố |