Đăng ký danh mục hàng hóa xuất khẩu miễn thuế là vật liệu xây dựng đưa từ thị trường trong nước vào khu phi thuế quan
Thủ tục | Đăng ký danh mục hàng hóa xuất khẩu miễn thuế là vật liệu xây dựng đưa từ thị trường trong nước vào khu phi thuế quan | |
Trình tự thực hiện | + Bước 1: Chủ dự án xây dựng danh mục hàng hóa xuất khẩu miễn thuế kèm theo phiếu theo dõi, trừ lùi cho cả dự án hoặc từng giai đoạn thực hiện, từng hạng mục công trình của dự án và nộp hồ sơ đăng ký theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 3 Thông tư số 11/2012/TT-BTC tại cơ quan hải quan nơi có khu phi thuế quan trước khi đăng ký tờ khai xuất khẩu lần đầu tiên.
+ Bước 2: Trên cơ sở hồ sơ của doanh nghiệp lập, cơ quan hải quan nơi đăng ký danh mục hàng hóa xuất khẩu miễn thuế kiểm tra đối chiếu với quy định để xử lý. Trường hợp hồ sơ không đầy đủ thì trong vòng 03 ngày làm việc có văn bản trả lời (nêu rõ lý do); trường hợp hồ sơ đầy đủ thì trong vòng 10 ngày làm việc phải thực hiện kiểm tra, đối chiếu hồ sơ nếu hàng hóa không thuộc đối tượng miễn thuế thì không xác nhận có văn bản trả lời, nếu hàng hóa thuộc đối tượng miễn thuế, các nội dung trên hồ sơ phù hợp thì thực hiện vào sổ theo dõi, ký, đóng dấu xác nhận vào 02 bản Danh mục và 01 phiếu theo dõi trừ lùi, giao cho người đăng ký danh mục hàng hóa xuất khẩu miễn thuế mỗi loại 01 bản chính để xuất trình cho cơ quan hải quan thực hiện trừ lùi khi làm thủ tục hải quan cho hàng hóa thực tế xuất khẩu. |
|
Cách thức thực hiện | trực tiếp tại trụ sở cơ quan hải quan. | |
Thành phần số lượng hồ sơ | * Thành phần hồ sơ:
– Công văn đăng ký danh mục hàng hóa xuất khẩu miễn thuế nêu rõ số lượng hàng hóa, lý do đề nghị được miễn thuế xuất khẩu (theo mẫu số 01 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 11/2012/TT-BTC): Nộp 01 bản chính; – Danh mục hàng hóa xuất khẩu được miễn thuế: Nộp 02 bản chính kèm theo 01 phiếu theo dõi, trừ lùi (theo mẫu 02 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 11/2012/TT-BTC); – Bảng kê danh mục tài liệu hồ sơ đăng ký danh mục hàng hóa xuất khẩu miễn thuế: Nộp 01 bản chính; – Tài liệu thiết kế kỹ thuật của dự án: Nộp 01 bản chính. * Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
|
Thời hạn giải quyết | 10 ngày làm việc trong trường hợp hồ sơ đầy đủ, hàng hóa thuộc đối tượng miễn thuế, 03 ngày làm việc có văn bản trả lời (nêu rõ lý do) trong trường hợp hồ sơ không đầy đủ. | |
Đối tượng thực hiện | tổ chức. | |
Cơ quan thực hiện | + Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cục Hải quan tỉnh, thành phố nơi có khu phi thuế quan.
+ Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Chi cục Hải quan quản lý hải quan đối với khu phi thuế quan. + Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Cục Hải quan tỉnh, thành phố nơi có khu phi thuế hoặc Chi cục Hải quan quản lý hải quan đối với khu phi thuế quan. + Cơ quan phối hợp (nếu có): |
|
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Vào sổ theo dõi, ký, đóng dấu xác nhận. | |
Lệ phí | Không | |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Mẫu số 01 và Mẫu số 02 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 11/2012/TT-BTC ngày 04/02/2012 của Bộ Tài chính. | Thông tư số 11/2012/TT-BTC ngày 04/02/2012 của Bộ Tài chính. |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | Không | |
Cơ sở pháp lý | – Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu ngày 14/6/2005;
– Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 29/11/2006 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Quản lý thuế; – Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu; – Căn cứ Nghị định số 29/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008 của Chính phủ quy định về khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế; – Thông tư số 11/2012/TT-BTC ngày 04/02/2012 Hướng dẫn miễn thuế xuất khẩu đối với hàng hóa là vật liệu xây dựng đưa từ thị trường trong nước vào khu phi thuế quan để xây dựng, sửa chữa và bảo dưỡng kết cấu hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội chung trong khu phi thuế quan |
PHIẾU THEO DÕI, TRỪ LÙI HÀNG HOÁ XUẤT KHẨU ĐƯỢC MIỄN THUẾ XUẤT KHẨU |
Tải biểu mẫu |
Số tờ……
Tờ số……
PHIẾU THEO DÕI, TRỪ LÙI HÀNG HOÁ XUẤT KHẨU
ĐƯỢC MIỄN THUẾ XUẤT KHẨU
1- Kèm theo danh mục hàng hoá xuất khẩu miễn thuế số…..; ngày…….. tháng…. năm………………………………………………………………………………..
2- Tên tổ chức/cá nhân:…………………………………..; Mã số tổ chức/cá nhân:……………………………………………………………………………………..
3- Địa chỉ trụ sở tổ chức/cá nhân:……..…………………………………………………………………….
4- Tên dự án đầu tư…………………………………………………………………………..
Số TT | Số, ký hiệu, ngày tờ khai hải quan | Tên hàng, quy cách phẩm chất | Đơn vị tính | Hàng hoá xuất khẩu theo tờ khai hải quan | Hàng hoá còn lại chưa xuất khẩu | Công chức hải quan thống kê, trừ lùi ký tên, đóng dấu công chức | |||
Lượng | Trị giá | Lượng | Trị giá | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | |
Cơ quan hải quan cấp Phiếu theo dõi, trừ lùi (Ký tên, đóng dấu ) |
Ghi chú:
– Số tờ, tờ số và các tiêu chí tại các mục 1,2,3,4 do Hải quan nơi cấp phiếu theo dõi, trừ lùi ghi. Khi cấp phiếu theo dõi, trừ lùi, nếu 01 phiếu gồm nhiều tờ thì đơn vị Hải quan phải đóng dấu treo lên tất cả các tờ.
– Số liệu tại các cột từ 1 đến 9 của Phiếu do Hải quan nơi làm thủ tục xuất khẩu hàng hoá ghi.
– Khi doanh nghiệp đã xuất khẩu hết hàng hoá theo danh mục đã đăng ký thì Chi cục Hải quan cuối cùng xác nhận lên bản chính “đã xuất khẩu hết hàng hoá miễn thuế” và sao 01 bản (đóng dấu sao y bản chính) gửi Cục Hải quan nơi đăng ký danh mục hàng hoá miễn thuế.
Công văn đăng ký danh mục hàng hóa xuất khẩu miễn thuế | Tải biểu mẫu |
Tên tổ chức/cá nhân ——– |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số ………/……
V/v đăng ký danh mục hàng hóa xuất khẩu miễn thuế xuất khẩu |
………, ngày tháng năm 200… |
Kính gửi: Cơ quan hải quan …………
Tên tổ chức/cá nhân: …………….. (1)
Mã số thuế:……………………. (2)
Địa chỉ: ………………………… (3)
Số điện thoại:……………………….; số Fax:…………………….. (4)
Mục tiêu hoạt động ghi theo lý do được miễn thuế xuất khẩu theo hướng dẫn tại điểm…Thông tư…của Bộ Tài chính):…………………………………….. (5)
Nay, tổ chức/cá nhân đăng ký danh mục xuất khẩu hàng hóa được miễn thuế xuất khẩu thuộc:
Dự án đầu tư ………………………………………… (6)
– Hạng mục công trình ………………………………
– Hạng mục công trình ………………………………
– ………………………
(Nếu xuất khẩu hàng hóa cho toàn bộ dự án thì không cần ghi chi tiết hạng mục công trình)
Theo giấy phép đầu tư hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy phép của cơ quan có thẩm quyền số…………………….., ngày………, được cấp bởi cơ quan…………………. (7)
Thời gian dự kiến xuất khẩu từ………… đến ……….. (8)
Các giấy tờ kèm theo công văn này gồm: (9)
– Danh mục hàng hóa đăng ký xuất khẩu; 01 phiếu theo dõi, trừ lùi.
– Giấy phép đầu tư, giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư (Nộp bản sao, xuất trình bản chính đối chiếu khi được yêu cầu);
– Bảng kê vốn thực hiện dự án đầu tư;
– Các giấy tờ khác:
+ ………
+ ………..
Tổ chức/cá nhân cam kết sử dụng hàng hóa xuất khẩu đúng mục đích đã được miễn thuế, không để thay thế, dự trữ. Tổ chức/cá nhân sẽ thực hiện đúng quy định hiện hành về xuất khẩu hàng hóa và chịu trách nhiệm trước pháp luật về cam kết này. (10)
Tổ chức/cá nhân kính đề nghị Cơ quan hải quan … kiểm tra, cấp đăng ký danh mục hàng hoá miễn thuế nhập khẩu cho Tổ chức/cá nhân theo quy định hiện hành./.
Nơi nhận: |
Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/Thủ trưởng của tổ chức (hoặc người được ủy quyền)/Cá nhân ( Ký tên, đóng dấu) |
Số hồ sơ | 1.001447 | Lĩnh vực | Hải quan |
Cơ quan ban hành | Bộ tài chính | Cấp thực hiện | Quận - Huyện |
Tình trạng | Còn hiệu lực | Quyết định công bố |