Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
Thủ tục | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | |
Trình tự thực hiện | – Người đi đăng ký khai sinh nộp hồ sơ tại Sở Tư pháp nơi cư trú của người mẹ hoặc người cha.
– Trong thời hạn 03 ngày, kể từ ngày nhận đủ giấy tờ hợp lệ, cán bộ hộ tịch của Sở Tư pháp ghi vào Sổ đăng ký khai sinh và bản chính Giấy khai sinh, Giám đốc Sở Tư pháp ký và cấp một bản chính Giấy khai sinh cho người đi khai sinh. Bản sao Giấy khai sinh được cấp theo yêu cầu của người đi khai sinh. Trong trường hợp khai sinh cho con ngoài giá thú, nếu không xác định được người cha, thì phần ghi về người cha trong Sổ đăng ký khai sinh và Giấy khai sinh để trống. Nếu vào thời điểm đăng ký khai sinh có người nhận con, thì Sở Tư pháp kết hợp giải quyết việc nhận con và đăng ký khai sinh. |
|
Cách thức thực hiện | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc ủy quyền tại Sở Tư pháp nơi cư trú của người mẹ hoặc người cha | |
Thành phần số lượng hồ sơ | – Giấy chứng sinh hoặc giấy tờ thay cho Giấy chứng sinh như:
+ Văn bản xác nhận của người làm chứng trong trường hợp sinh ra ở ngoài cơ sở y tế. + Trong trường hợp không có người làm chứng, thì người đi khai sinh phải làm giấy cam đoan về việc sinh là có thực. – Giấy chứng nhận kết hôn của cha, mẹ (nếu cha mẹ có đăng ký kết hôn). – Trường hợp ủy quyền cho người khác làm thay phải có văn bản ủy quyền được công chứng hoặc chứng thực hợp lệ. Nếu người được ủy quyền là ông, bà, cha, mẹ, con, vợ, chồng, anh, chị, em ruột của người ủy quyền thì không cần văn bản ủy quyền nhưng phải có giấy tờ chứng minh về mối quan hệ nêu trên. Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|
Thời hạn giải quyết | Trong thời hạn 03 ngày, kể từ ngày nhận đủ giấy tờ hợp lệ; trong trường hợp cần xác minh, thời hạn nói trên được kéo dài thêm không quá 03 ngày làm việc | |
Đối tượng thực hiện | Cá nhân, tổ chức | |
Cơ quan thực hiện | Sở Tư pháp | |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Giấy khai sinh | |
Lệ phí | Không | |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Không | |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | Trẻ em sinh ra tại Việt Nam có ít nhất 1 bên cha hoặc mẹ là người nước ngoài | Nghị định số 158/2005/NĐ-CP |
Cơ sở pháp lý | – Nghị định số 158/2005/NĐ-CP
– Nghị định số 06/2012/NĐ-CP – Thông tư số 05/2012/TT-BTP – Chỉ thị số 24/2007/CT-TTg |
Số hồ sơ | 2.000528 | Lĩnh vực | Hộ tịch |
Cơ quan ban hành | Bộ tư pháp | Cấp thực hiện | Tỉnh |
Tình trạng | Còn hiệu lực | Quyết định công bố |