Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất
Thủ tục | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất | |
Trình tự thực hiện | + Bước 1: Hội đồng quản trị của các liên hiệp hợp tác xã dự kiến hợp nhất xây dựng phương án hợp nhất trình đại hội thành viên của mình quyết định và có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho các chủ nợ, các tổ chức và cá nhân có quan hệ kinh tế với liên hiệp hợp tác xã về quyết định hợp nhất.
+ Bước 2: Hội đồng quản trị của các liên hiệp hợp tác xã dự định hợp nhất hiệp thương thành hội đồng hợp nhất. Hội đồng có nhiệm vụ xây dựng phương án hợp nhất trình đại hội thành viên quyết định. + Bước 3: Liên hiệp hợp tác xã sau khi hợp nhất nộp hồ sơ đăng ký tại phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư, nơi liên hiệp hợp tác xã đặt trụ sở chính. |
|
Cách thức thực hiện | Trực tiếp hoặc qua email. | |
Thành phần số lượng hồ sơ |
+ Giấy đề nghị đăng ký thay đổi. Nội dung giấy đề nghị đăng ký thay đổi gồm có: a) Tên liên hiệp hợp tác xã, địa chỉ trụ sở chính, số giấy chứng nhận đăng ký, ngày cấp giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã; b) Họ tên, nơi đăng ký hộ khẩu thường trú, quốc tịch, số giấy chứng minh nhân dân, số hộ chiếu hoặc chứng thực hợp pháp khác của người đại diện theo pháp luật của liên hiệp hợp tác xã; c) Nội dung đăng ký thay đổi. + Nghị quyết của đại hội thành viên về việc hợp nhất liên hiệp hợp tác xã. Số lượng hồ sơ: 01 |
|
Thời hạn giải quyết | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | |
Đối tượng thực hiện | Cá nhân, tổ chức. | |
Cơ quan thực hiện | Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư. | |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã. | |
Lệ phí | Chưa quy định. | |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Chưa quy định. | |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | Không có
* Ghi chú: Thủ tục này là thủ tục sửa đổi, bổ sung cho thủ tục có mã số B-BKH-054315-TT đã đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính, thay đổi các quy định về thời hạn giải quyết thủ tục, cơ quan thực hiện thủ tục, kết quả thực hiện thủ tục hành chính (Các nội dung được in nghiêng và gạch chân là những nội dung được sửa đổi hoặc bổ sung thêm) |
|
Cơ sở pháp lý | Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã. |
Số hồ sơ | 2.001957 | Lĩnh vực | Hợp tác xã |
Cơ quan ban hành | Bộ kế hoạch và đầu tư | Cấp thực hiện | Tỉnh |
Tình trạng | Còn hiệu lực | Quyết định công bố |