Đăng ký nhận chuyển giao quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ theo quyết định bắt buộc
Thủ tục | Đăng ký nhận chuyển giao quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ theo quyết định bắt buộc | |
Trình tự thực hiện | – Bước 1: Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ đăng ký nhận chuyển giao giống cây trồng được bảo hộ theo quyết định bắt buộc tới cơ quan bảo hộ giống cây trồng;
– Bước 2: Cơ quan bảo hộ giống cây trồng tiếp nhận hồ sơ và xử lý như sau:
– Trong thời hạn mười lăm (15) ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo cho người nắm độc quyền sử dụng giống cây trồng về yêu cầu chuyển giao bắt buộc quyền sử dụng giống cây trồng; – Trong thời hạn 30 (ba mươi) ngày, kể từ ngày ra thông báo, người nắm độc quyền sử dụng giống cây trồng phải trả lời bằng văn bản; – Trường hợp người nắm độc quyền sử dụng giống cây trồng không đồng ý với yêu cầu chuyển giao bắt buộc quyền sử dụng giống cây trồng, trong vòng 15 (mười lăm) ngày Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trả lời bằng văn bản; – Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ra quyết định bắt buộc chuyển giao quyền sử dụng giống cây trồng nếu yêu cầu chuyển giao bắt buộc quyền sử dụng giống cây trồng phù hợp với quy định và thông báo quyết định cho bên chuyển giao và bên nhận chuyển giao để thi hành. – Trường hợp yêu cầu ra quyết định chuyển giao quyền sử dụng giống cây trồng không có căn cứ xác đáng thì ra thông báo từ chối, có nêu rõ lý do từ chối. |
|
Cách thức thực hiện | – Trực tiếp
– Qua đường bưu điện – Qua mạng công nghệ thông tin |
|
Thành phần số lượng hồ sơ | – 02 bản Tờ khai yêu cầu bắt buộc chuyển giao quyền sử dụng giống cây trồng làm theo mẫu, trong đố phải nêu rõ phạm vi và thời hạn nhận chuyển giao bắt buộc;
– Giấy chứng nhận đăng ký sản xuất, kinh doanh giống cây trồng; – Báo cáo năng lực tài chính để thực hiện việc đền bù cho bên chuyển giao theo quy định; – Tài liệu chứng minh yêu cầu ra quyết định bắt buộc chuyển giao quyền sử dụng giống cây trồng là có căn cứ xác đáng theo quy định của pháp luật, đối với trường hợp quy định tại b, c khoản 1 Điều 195 của Luật Sở hữu trí tuệ. – Giấy ủy quyền trong trường hợp nộp hồ sơ thông qua đại diện; – Chứng từ nộp lệ phí |
|
Thời hạn giải quyết | 15 hoặc 60 ngày tùy từng trường hợp (chi tiết tại mục 1 Biểu mẫu này) | |
Đối tượng thực hiện | – Cá nhân
– Tổ chức |
|
Cơ quan thực hiện | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cục Trồng trọt d) Cơ quan phối hợp: Không có |
|
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | – Quyết định chuyển giao bắt buộc quyền sử dụng giống cây trồng;
– Văn bản thông báo từ chối có nêu rõ lý do |
|
Lệ phí | ||
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | ||
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | a) Quyền sử dụng được chuyển giao không phải là quyền độc quyền;
b) Quyền sử dụng được chuyển giao chỉ được giới hạn trong phạm vi và thời hạn đủ để đáp ứng mục đích chuyển giao và chủ yếu để cung cấp cho thị trường trong nước, trừ trường hợp quy định tại điểm c khoản 1 Điều này; c) Người được chuyển giao quyền sử dụng không được chuyển nhượng quyền đó cho người khác, trừ trường hợp chuyển nhượng cùng với cơ sở kinh doanh của mình và không được chuyển giao quyền sử dụng thứ cấp cho người khác; d) Người được chuyển giao quyền sử dụng phải đền bù thoả đáng cho người nắm độc quyền sử dụng giống cây trồng tuỳ thuộc vào giá trị kinh tế của quyền sử dụng đó trong từng trường hợp cụ thể, phù hợp với khung giá đền bù do Chính phủ quy định. |
|
Cơ sở pháp lý | – Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29/11/2005
– Nghị định 88/2010/NĐ-CP ngày 16/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ , Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng – Quyết định số 16/2008/QĐ-BNN ngày 28/01/2008 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Trồng trọt |
Số hồ sơ | B-BNNPTNN-BS44 | Lĩnh vực | Bộ máy nhà nước, nội vụ |
Cơ quan ban hành | Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn | Cấp thực hiện | Trung ương |
Tình trạng | Còn hiệu lực | Quyết định công bố |