Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai
Thủ tục | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai | |
Trình tự thực hiện | – Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thế chấp tại Văn phòng đăng ký đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường.
Trường hợp chưa thành lập Văn phòng đăng ký đất đai thì bên thế chấp là tổ chức trong nước; người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư tại Việt Nam; cá nhân nước ngoài, tổ chức nước ngoài thì hồ sơ đăng ký nộp tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi có đất, tài sản gắn liền với đất (sau đây gọi Văn phòng đăng ký đất đai và Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất là Văn phòng đăng ký) hoặc tại bộ phận một cửa trong trường hợp thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa. Trường hợp nộp hồ sơ tại bộ phận một cửa thì bộ phận này chuyển hồ sơ cho Văn phòng đăng ký. – Văn phòng đăng ký kiểm tra hồ sơ đăng ký, nếu hồ sơ không hợp lệ thì Văn phòng đăng ký từ chối đăng ký bằng văn bản. – Nếu hồ sơ hợp lệ thì Văn phòng đăng ký xác nhận đơn đăng ký thế chấp; ghi thông tin đăng ký thế chấp vào Sổ đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai. – Người yêu cầu đăng ký nhận kết quả đăng ký tại Văn phòng đăng ký hoặc tại bộ phận một cửa trong trường hợp thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa. |
|
Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại trụ sở Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh trong trường hợp chưa thành lập Văn phòng đăng ký đất đai hoặc tại bộ phận một cửa trong trường hợp thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa. | |
Thành phần số lượng hồ sơ | – Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp lập theo mẫu (01 bản chính);
– Hợp đồng về việc thay đổi trong trường hợp các bên thoả thuận bổ sung, rút bớt tài sản thế chấp, thoả thuận rút bớt, bổ sung, thay thế một trong các bên ký kết hợp đồng thế chấp (01 bản gốc); – Văn bản của cơ quan nhà nước, tổ chức có thẩm quyền về việc thay đổi một trong các thông tin đã đăng ký: tên, loại hình doanh nghiệp của bên thế chấp, bên nhận thế chấp; một trong các bên ký kết hợp đồng thế chấp (01 bản sao có chứng thực); – Văn bản uỷ quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký là người được ủy quyền. |
|
Thời hạn giải quyết | Giải quyết hồ sơ trong ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký ngay trong ngày làm việc tiếp theo; trong trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc. | |
Đối tượng thực hiện | Cá nhân, tổ chức. | |
Cơ quan thực hiện | Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh trong trường hợp chưa thành lập Văn phòng đăng ký đất đai. | |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Đơn yêu cầu thay đổi nội dung đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai (có xác nhận của cơ quan trực tiếp thực hiện đăng ký). | |
Lệ phí | – Đăng ký thay đổi (Mức thu lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm áp dụng tại các cơ quan đăng ký do HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định cụ thể cho phù hợp với thực tế của địa phương, nhưng mức thu tối đa không vượt quá mức thu quy định tại Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT/BTC-BTP);
– Lệ phí đăng ký: 60.000 đồng/hồ sơ |
Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT-BTC-BTP |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Mẫu số 02/ĐKTC-NTL – Đơn yêu cầu thay đổi nội dung đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai (ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 01/2014/TTLT-NHNN-BXD-BTP-BTNMT ngày 25/4/2014); | Thông tư liên tịch số 01/2014/TTLT-NHNN-BXD-BTP-BTNMT |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | Không | |
Cơ sở pháp lý | – Luật Đất đai năm 2013, có hiệu lực từ ngày 01/7/2014;
– Luật Nhà ở năm 2014, có hiệu lực từ ngày 01/7/2015; – Nghị định số 83/2010/NĐ-CP; – Nghị định số 05/2012/NĐ-CP; – Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ; – Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ; – Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT-BTC-BTP; – Thông tư liên tịch số 01/2014/TTLT-NHNN-BXD-BTP-BTNMT. |
Số hồ sơ | B-BTP-BS87 | Lĩnh vực | Giao dịch bảo đảm |
Cơ quan ban hành | Bộ tư pháp | Cấp thực hiện | Tỉnh |
Tình trạng | Còn hiệu lực | Quyết định công bố |