Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã
Thủ tục | Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã | |
Trình tự thực hiện | + Bước 1: Khi thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện, liên hiệp hợp tác xã gửi hồ sơ đăng ký thay đổi đến cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã.
+ Bước 2: Cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã giao giấy biên nhận khi nhận hồ sơ đăng ký thay đổi đảm bảo tính hợp lệ.
|
|
Cách thức thực hiện | Trực tiếp | |
Thành phần số lượng hồ sơ |
+ Giấy đề nghị đăng ký thay đổi. Nội dung giấy đề nghị đăng ký thay đổi gồm có: a) Tên liên hiệp hợp tác xã, địa chỉ trụ sở chính, số giấy chứng nhận đăng ký, ngày cấp giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã; b) Họ tên, nơi đăng ký hộ khẩu thường trú, quốc tịch, số giấy chứng minh nhân dân, số hộ chiếu hoặc chứng thực hợp pháp khác của người đại diện theo pháp luật của liên hiệp hợp tác xã; c) Nội dung đăng ký thay đổi. + Nghị quyết của đại hội thành viên hoặc quyết định bằng văn bản của Hội đồng quản trị về việc thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện, liên hiệp hợp tác xã gửi hồ sơ đăng ký thay đổi đến cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã. Số lượng hồ sơ: Chưa quy định |
|
Thời hạn giải quyết | 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ. | |
Đối tượng thực hiện | Tổ chức | |
Cơ quan thực hiện | Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư; | |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã. | |
Lệ phí | Chưa quy định cụ thể. | |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Chưa quy định | |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | Chưa quy định
* Ghi chú: Thủ tục này là thủ tục sửa đổi, bổ sung cho thủ tục có mã số B-BKH-054163-TT, 054157-TT, 054152-TT, 054081-TT, 054307-TT, 054302-TT đã đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính, thay đổi các quy định về thời hạn giải quyết thủ tục, cơ quan thực hiện thủ tục, kết quả thực hiện thủ tục hành chính (Các nội dung được in nghiêng và gạch chân là những nội dung được sửa đổi hoặc bổ sung thêm). |
|
Cơ sở pháp lý | Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã. |
Số hồ sơ | Lĩnh vực | Hợp tác xã | |
Cơ quan ban hành | Bộ kế hoạch và đầu tư | Cấp thực hiện | Tỉnh |
Tình trạng | Còn hiệu lực | Quyết định công bố |