Đăng ký xây dựng cơ sở an toàn dịch bệnh động vật do Trung ương quản lý, cơ sở chăn nuôi có vốn đầu tư của nước ngoài
Thủ tục | Đăng ký xây dựng cơ sở an toàn dịch bệnh động vật do Trung ương quản lý, cơ sở chăn nuôi có vốn đầu tư của nước ngoài | |
Trình tự thực hiện | – Bước 1: Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn (sau đây gọi là Ủy ban nhân dân cấp xã), chủ cơ sở chăn nuôi (gọi tắt là Tổ chức và cá nhân) đề nghị xây dựng cơ sở an toàn dịch bệnh động vật do Trung ương quản lý, cơ sở chăn nuôi có vốn đầu tư của nước ngoài lập hồ sơ gửi Chi cục Thú y
– Bước 2: Chi cục Thú y chuyển hồ sơ cho Cơ quan Thú y vùng (Cục Thú y) phụ trách địa bàn. Cơ quan Thú y vùng xem xét và có công văn trả lời chấp nhận hoặc không chấp nhận việc xây dựng cơ sở an toàn dịch bệnh |
|
Cách thức thực hiện | Không quy định | |
Thành phần số lượng hồ sơ | a) Hồ sơ gồm:
1. Đơn đăng ký xây dựng cơ sở an toàn dịch bệnh (theo mẫu quy định tại phụ lục 9 Thông tư số 20/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 ) 2. Tờ trình về điều kiện cơ sở an toàn dịch bệnh (theo mẫu quy định tại phụ lục 4b Quyết định số 66/2008/QĐ-BNN ngày 26/5/2008), bao gồm các nội dung sau: a) Lập báo cáo mô tả cơ sở an toàn dịch bệnh về địa điểm, địa lý tự nhiên, đặc điểm sản xuất chăn nuôi b) Hoạt động thú y trong cơ sở an toàn dịch bệnh. Mỗi cơ sở an toàn dịch bệnh có một tờ trình riêng. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|
Thời hạn giải quyết | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | |
Đối tượng thực hiện | – Cá nhân
– Tổ chức |
|
Cơ quan thực hiện | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cơ quan Thú y vùng
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: không c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cơ quan Thú y vùng d) Cơ quan phối hợp: Chi cục Thú y |
|
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | văn bản chấp nhận hoặc không chấp nhận | |
Lệ phí | không | |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | – Đơn đăng ký xây dựng cơ sở an toàn dịch bệnh (theo mẫu quy định tại phụ lục 9 Thông tư số 20/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 )
– Tờ trình về điều kiện cơ sở an toàn dịch bệnh (theo mẫu quy định tại phụ lục 4b Quyết định số 66/2008/QĐ-BNN ngày 26/5/2008) |
Thông tư số 20/2011/TT-BNNPTNT
Quyết định số 66/2008/QĐ-BNN |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | Điều 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 Quyết định số 66/2008/QĐ-BNN ngày 26/5/2008 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT ban hành Quy định vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật | Quyết định số 66/2008/QĐ-BNN |
Cơ sở pháp lý | – Pháp lệnh Thú y
– Nghị định số 33/2005/NĐ-CP – Quyết định số 66/2008/QĐ-BNN – Thông tư số 20/2011/TT-BNNPTNT |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khia của thủ tục hành chính này đã hết hiệu lực, vui lòng xem tại Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT, QĐ 469/QĐ-BNN_PC.
Yêu cầu, điều kiện thực hiện của thủ tục hành chính này đã hết hiệu lực vui lòng xem tại Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT.
Số hồ sơ | Lĩnh vực | Chăn nuôi - thú y | |
Cơ quan ban hành | Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn | Cấp thực hiện | Tỉnh |
Tình trạng | Còn hiệu lực | Quyết định công bố |