Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm
Thủ tục | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm | |
Trình tự thực hiện | Bước 1: Cơ sở sản xuất mỹ phẩm nộp đơn đề nghị Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm tới Sở Y tế.
Bước 2: Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm, Sở Y tế có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ và cấp Phiếu tiếp nhận hồ sơ theo mẫu số 05 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 93/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về Điều kiện sản xuất mỹ phẩm nếu hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì thông báo bằng văn bản và nêu những nội dung chưa đầy đủ, hợp lệ tới cơ sở sản xuất mỹ phẩm. Bước 3: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Y tế cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm bằng cách giữ nguyên số của Giấy chứng nhận lần đầu, ghi rõ Điều chỉnh lần thứ mấy, ngày Điều chỉnh, lý do Điều chỉnh. |
|
Cách thức thực hiện | Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện | |
Thành phần số lượng hồ sơ | + Đơn đề nghị Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm theo mẫu số 04 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 93/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về Điều kiện sản xuất mỹ phẩm;
+ Giấy tờ chứng minh sự thay đổi. – Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
|
Thời hạn giải quyết | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | |
Đối tượng thực hiện | Cơ sở sản xuất mỹ phẩm | |
Cơ quan thực hiện | Sở Y tế | |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm | |
Lệ phí | Không quy định | |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Đơn đề nghị Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm (theo mẫu số 04) | Nghị định số 93/2016/NĐ-CP |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | Áp dụng đối với trường hợp cơ sở sản xuất đã được cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm nhưng có thay đổi về tên của cơ sở sản xuất hoặc thay đổi địa chỉ do Điều chỉnh địa giới hành chính (địa Điểm sản xuất không thay đổi) | Nghị định số 93/2016/NĐ-CP |
Cơ sở pháp lý | + Luật Đầu tư
+ Nghị định số 93/2016/NĐ-CP |
Số hồ sơ | 1.003073 | Lĩnh vực | Dược, mỹ phẩm |
Cơ quan ban hành | Bộ y tế | Cấp thực hiện | Tỉnh |
Tình trạng | Còn hiệu lực | Quyết định công bố |