Điều chỉnh thông tin tham gia bảo hiểm xã hội của người lao động
Thủ tục | Điều chỉnh thông tin tham gia bảo hiểm xã hội của người lao động | |
Trình tự thực hiện | Bước 1:
Người lao động khi có thay đổi thông tin tham gia bảo hiểm xã hội phải nộp hồ sơ tại cơ quan bảo hiểm xã hội. Bước 2: Cơ quan bảo hiểm xã hội có trách nhiệm giải quyết trong thời hạn 10 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định và cấp lại sổ bảo hiểm xã hội. Trường hợp cơ quan bảo hiểm xã hội không giải quyết thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
|
Cách thức thực hiện | Nộp hồ sơ trực tiếp. | |
Thành phần số lượng hồ sơ | 01 bộ, bao gồm:
– Tờ khai điều chỉnh thông tin cá nhân; – Sổ bảo hiểm xã hội; – Bản sao giấy tờ của cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan đến việc điều chỉnh thông tin cá nhân theo quy định của pháp luật. □ Giấy tờ của người lao động là công dân nước ngoài làm việc tại Việt Nam do cơ quan nước ngoài cấp thì phải được dịch ra Tiếng Việt và chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam. |
|
Thời hạn giải quyết | trong 10 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ. | |
Đối tượng thực hiện | Người lao động là công dân Việt Nam; người lao động là công dân nước ngoài làm việc tại Việt Nam tham gia bảo hiểm xã hội. | |
Cơ quan thực hiện | Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của Bảo hiểm xã hội Việt Nam. | |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Sổ bảo hiểm xã hội được cấp lại. | |
Lệ phí | Không | |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Theo quy định của Bảo hiểm xã hội Việt Nam. | |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | Người lao động có thay đổi thông tin tham gia bảo hiểm xã hội. | Nghị định số 143/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Bảo hiểm xã hội và Luật An toàn, vệ sinh lao động về bảo hiểm xã hội bắt buộc đối với người lao động là công dân nước ngoài làm việc tại Việt Nam. |
Cơ sở pháp lý | Luật Bảo hiểm xã hội ngày 20 tháng 11 năm 2014.
Nghị định số 143/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Bảo hiểm xã hội và Luật An toàn, vệ sinh lao động về bảo hiểm xã hội bắt buộc đối với người lao động là công dân nước ngoài làm việc tại Việt Nam. |
Số hồ sơ | 1.001164 | Lĩnh vực | Bảo hiểm xã hội |
Cơ quan ban hành | Bộ lao động-thương binh và xã hội | Cấp thực hiện | Trung ương |
Tình trạng | Còn hiệu lực | Quyết định công bố |